(028) 7309 6039
Trang chủ
Giới thiệu
Giới thiệu MEKOPHAR
Nhà máy sản xuất
Sơ đồ tổ chức của công ty
Hệ thống phân phối
Doanh thu hàng năm
Sản phẩm
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Kháng sinh uống
Kháng sinh tiêm
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Nguyên liệu
Quan hệ cổ đông
Thông báo
Cổ tức
Cổ đông
Giao dịch CP của CĐNB và CĐ lớn
Thông tin cổ phiếu MKP
Tài liệu Đại hội đồng cổ đông
Báo cáo thường niên
Báo cáo tài chính
Báo cáo quản trị
Thông tin Mekophar
Lãnh đạo
Điều lệ công ty
Quy chế quản trị nội bộ
Công ty thành viên & Công ty liên kết
Đại hội đồng cổ đông
Phát hành cổ phiếu
Khách hàng
Tuyển dụng
Liên hệ
Oral Solid Dosage Form
Amoxicillin 250mg
Amoxicillin 500mg
Amoxicillin MKP 500
Ampicillin MKP 250
Augbactam 156,25
Augbactam 1g
Augbactam 312,5
Augbactam 625
Aumakin 1g
Aumakin 1g/200mg
Aziphar 200
Aziphar 250
Cefixime MKP 100
Cefixime MKP 200
Cefixime MKP 200
Cefixime MKP 400
Cefixime MKP 50
Cefpodoxime-MKP 200
Cephalexin 250mg
Cephalexin 500mg
Cephalexin MKP 250
Cephalexin MKP 500
Chloramphenicol 250mg
Danircap 125
Doxycycline 100mg
Erybact 365
Erymekophar
Erythromycin 500mg
Kalecin 250
Meko Cloxacin 250
Mekocefaclor
Mekocefaclor 500
Mekociprox
Mekociprox
Mekomoxin
Mekopen
Novogyl
Novomycine 1,5M.IU
Ofloxacin 200mg
Penicillin V 400.000IU
Quincef 125
Quincef 500
Roxithromycin 150mg
Sparlox 200
Sulfaprim
Sulfaprim F
Tetracycline 250mg
Tetracycline 500mg
Đóng gói:
– Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
– Chai 100 viên nang
– Chai 500 viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu– sinh dục.
– Nhiễm khuẩn da.
Đóng gói:
– Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
– Hộp 2 vỉ x 10 viên nang
– Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
– Hộp 20 vỉ x 10 viên nang
– Chai 100 viên nang
– Chai 500 viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu– sinh dục.
– Bệnh ngoài da.
Đóng gói:
– Chai 100 Viên nang
– Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
– Hộp 160 vỉ x 10 viên nang
– Chai 500 viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu– sinh dục.
– Bệnh ngoài da.
Đóng gói:
THÙNG/960VỈ/10VNANG
Công dụng/ Chỉ định:
– Viêm đường hô hấp trên do
Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae
.
– Viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản mạn tính bộc phát và viêm nắp thanh quản do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
– Bệnh lậu do
Gonococcus
chưa kháng các penicillin (có thể phối hợp với probenecid để lợi dụng tương tác làm giảm đào thải Ampicillin).
– Bệnh nhiễm
Listeria
vì vi khuẩn
Listeria monocytogenes
rất nhạy cảm với Ampicillin.
Đóng gói:
Hộp 12 gói 2g thuốc bột uống
Công dụng/ Chỉ định:
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng
H. influenzae
và
Branhamella catarrbalis
sản sinh beta– lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi– phế quản.
– Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu– sinh dục bởi các chủng
E. coli
,
Klebsiella
và
Enterobacter
sản sinh beta– lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
– Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
– Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
– Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 7 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng
H. influenzae
và
Branhamella catarrbalis
sản sinh beta– lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi– phế quản.
– Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu– sinh dục bởi các chủng
E. coli
,
Klebsiella
và
Enterobacter
sản sinh beta– lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
– Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
– Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
– Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
Đóng gói:
Hộp 12 Gói 3,2g bột pha hỗn dịch uống
Công dụng/ Chỉ định:
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng
H. influenzae
và
Branhamella catarrhalis
sản sinh beta– lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi– phế quản.
– Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu– sinh dục bởi các chủng
E. coli
,
Klebsiella
và
Enterobacter
sản sinh beta– lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
– Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
– Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
– Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
Đóng gói:
– Hộp 2 vỉ x 7 viên bao phim
– Hộp 2 vỉ x 5 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng
H. influenzae
và
Branhamella catarrbalis
sản sinh beta– lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi– phế quản.
– Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu– sinh dục bởi các chủng
E. coli
,
Klebsiella
và
Enterobacter
sản sinh beta– lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
– Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
– Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
– Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 7 Viên bao phim
Hộp 5 vỉ x 2 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
AUMAKIN dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng
H. influenzae
và
Branhamella catarrbalis
sản sinh beta– lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi– phế quản.
– Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu– sinh dục bởi các chủng
E. coli
,
Klebsiella
và
Enterobacter
sản sinh beta– lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
– Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
– Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
– Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
Đóng gói:
– Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm.
– Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm
Công dụng/ Chỉ định:
AUMAKIN 1g/200mg dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta– lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi– phế quản.
– Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu– sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta– lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
– Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
– Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
– Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
AUMAKIN 1g/200mg tiêm tĩnh mạch cũng được chỉ định trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày– ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật.
Đóng gói:
Hộp 10 gói 1,5g thuốc bột uống.
Công dụng/ Chỉ định:
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
– Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 6 Viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
– Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
Đóng gói:
Hộp 12 gói 1,5g thuốc bột uống
Công dụng/ Chỉ định:
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như: viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn, bệnh lỵ.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, …
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
– Da và mô mềm.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 7 Viên nén
Công dụng/ Chỉ định:
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
– Da và mô mềm.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
– Da và mô mềm.
Đóng gói:
Hộp 12 gói 1,5g thuốc bột uống
Công dụng/ Chỉ định:
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như: viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn, bệnh lỵ.
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
Cefpodoxime được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây:
– Nhiễmkhuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, (là thuốc thay thế cho các thuốc điều trị chủ yếu).
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng
Streptococcus pneumoniae
hoặc
Haemophilus influenzae
nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra Beta– lactamase), đợt kịch phát cấp tính viêm phế quản mạn do các chủng nhạy cảm.
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng.
– Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
– Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
Đóng gói:
Hộp 12 gói 2,5g thuốc bột uống
Công dụng/ Chỉ định:
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm khuẩn tai– mũi– họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.
·Viêm đường tiết niệu– sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh lậu.
·Nhiễm khuẩn răng.
·Điều trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
Đóng gói:
Chai 100 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
– Nhiễm khuẩn tai– mũi– họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm
Đóng gói:
– Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
– Chai 100 viên nang
– Chai 500 viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm khuẩn tai– mũi– họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.
·Viêm đường tiết niệu– sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh lậu.
·Nhiễm khuẩn răng.
·Điều trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Chai 100 viên nang
Chai 500 viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm khuẩn tai– mũi– họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.
·Viêm đường tiết niệu– sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh lậu.
·Nhiễm khuẩn răng.
·Điều trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
Đóng gói:
Chai 100 Viên bao đường
Công dụng/ Chỉ định:
Chloramphenicol được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, do Rickettsia, Chlamydia khi những thuốc ít độc hơn không hiệu quả hoặc bị chống chỉ định. Các nhiễm trùng đường ruột như phó thương hàn.
Đóng gói:
Gói 2,5g. Hộp 12 gói.
Công dụng/ Chỉ định:
DANIRCAP 125 được dùng điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em trong các trường hợp sau:
– Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp.
– Viêm xoang hàm cấp.
– Viêm họng, viêm amidan.
– Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
– Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh
Brucella
; bệnh tả do
Vibrio cholerae
; u hạt bẹn do
Calymmatobacterium granulomatis
; hồng ban loang mạn tính do
Borrelia burgdorferi;
sốt hồi quy do
Borrelia recurrentis;
viêm niệu đạo không đặc hiệu do
Ureaplasma urealyticum;
“viêm phổi không điển hình” do
Mycoplasma pneumoniae;
bệnh do
Rickettsia rickettii
; bệnh sốt Q và bệnh do
Rickettsia akari
; bệnh sốt vẹt do
Chlamydia psittaci
; các bệnh Nicolas – Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do
Chlamydia trachomatis
; viêm phổi do
Chlamydia pneumoniae
.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Công dụng/ Chỉ định:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp: tai, mũi, họng, nhiễm khuẩn phế quản– phổi cấp.
– Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, niệu – sinh dục, da và mô mềm.
Đóng gói:
Hộp 30 gói 2,5g thuốc bột uống.
Công dụng/ Chỉ định:
– Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
+ Các nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm.
+ Viêm phế quản,viêm phổi (do
Mycoplasma
,
Chlamydia
,
Streptococcus
và các loại viêm phổi không điển hình), các nhiễm khuẩn do
Legionella
, viêm xoang, ho gà, bạch hầu.
+ Viêm kết mạc trẻ sơ sinh và viêm kết mạc do
Chlamydia.
+ Hạ cam.
– Phối hợp với Neomycin để phòng nhiễm khuẩn khi tiến hành phẫu thuật ruột.
– Dùng thay thế các kháng sinh b– lactam ở những bệnh nhân dị ứng Penicillin.
– Dùng thay thế Penicillin trong dự phòng dài hạn thấp khớp cấp.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
– Các nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và các mô mềm, các cơ quan tiết niệu– sinh dục, đường tiêu hóa.
– Phối hợp với Neomycin để phòng nhiễm khuẩn khi tiến hành phẫu thuật ruột.
– Dùng thay thế các kháng sinh b– lactam ở những bệnh nhân dị ứng Penicillin.
– Dùng thay thế Penicillin trong dự phòng dài hạn thấp khớp cấp.
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 14 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
– Các trường hợp nhiễm khuẩn:
Đường hô hấp trên như: viêm xoang, viêm họng, viêm Amiđan.
Đường hô hấp dưới như: viêm phế quản, viêm phổi.
Viêm tai giữa.
Da và mô mềm như: viêm nang lông….
– Phối hợp với một thuốc ức chế bơm proton hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H
2
và đôi khi với thuốc kháng khuẩn khác để diệt trừ
Helicobacter pylori
trong điều trị bệnh loét dạ dày– tá tràng.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
– Điều trị các trường hợp nhiễm tụ cầu khuẩn
Staphylococcus
kháng penicillin như nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu– sinh dục, da và xương.
– Điều trị tiếp sau khi đã điều trị penicillin kháng penicillinase bằng đường tiêm (ngoại trừ điều trị khởi đầu những nhiễm khuẩn nặng và viêm màng trong tim).
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 12 Viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
– Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm (đặc biệt các trường hợp thất bại sau khi đã dùng các kháng sinh thông thường)
– Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần.
– Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến.
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).
Nhiễm khuẩn da và phần mềm do
Staphylococcus aureus
nhạy cảm và
Streptococcus
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
Mekocefaclor được dùng trong điều trị:
– Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang.
– Viêm tai giữa.
– Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,…
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
– Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai– mũi– họng.
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu.
+ Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc.
+ Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
+ Nhiễm khuẩn xương và khớp.
+ Nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).
– Dự phòng bệnh não mô cầu.
– Dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
– Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than
Bacillus anthracis
.
Đóng gói:
Công dụng/ Chỉ định:
– Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: đường hô hấp, tai– mũi– họng, đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu, đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc, da và mô mềm, xương và khớp, nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện, nhiễm khuẩn huyết.
– Dự phòng bệnh não mô cầu.
– Điều trị hoặc dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
– Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus anthracis.
Đóng gói:
Công dụng/ Chỉ định:
Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Amoxicillin gây ra:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hoá, tiết niệu– sinh dục.
– Bệnh ngoài da, viêm xương tủy.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
Penicillin V được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.
·Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.
·Viêm phổi thể nhẹ do
Pneumococcus
.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
·Phòng thấp khớp cấp tái phát.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
– Điều trị nhiễm khuẩn răng miệng: viêm miệng, viêm nướu răng, nha chu, viêm tuyến mang tai.
– Phòng nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
– Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin : nhiễm khuẩn da, xương, tai, mũi, họng, phế quản, phổi và đường sinh dục (đặc biệt tuyến tiền liệt).
– Dự phòng viêm màng não.
– Dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người dị ứng với Penicillin.
– Bệnh do
Toxoplasma
ở phụ nữ mang thai
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
Các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như:
– Viêm phế quản nặng, viêm phổi.
– Nhiễm khuẩn niệu– sinh dục, tuyến tiền liệt.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
– Viêm đại tràng.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
Penicillin V được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.
– Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.
– Viêm phổi thể nhẹ do
Pneumococcus
.
– Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
– Phòng thấp khớp cấp tái phát.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 5 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
Thuốc được chỉ định điều trị những nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
– Đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mãn tính.
– Đường tiết niệu: viêm thận– bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo.
– Da và mô mềm: bệnh nhọt, bệnh mủ da, chốc lở.
– Bệnh lậu: viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
– Cefuroxime axetil cũng được uống để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 5 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
Thuốc được chỉ định điều trị những nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
– Đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mãn tính.
– Đường niệu– sinh dục: viêm thận– bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo,….
– Da và mô mềm: bệnh nhọt, bệnh mủ da, chốc lở.
– Bệnh lậu: viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
– Cefuroxime axetil cũng được uống để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
Công dụng/ Chỉ định:
Roxithromycin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tai– mũi– họng: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
– Nhiễm khuẩn đường niệu– sinh dục không do lậu cầu: viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung– âm đạo.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
– Nhiễm khuẩn răng miệng.
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim
Công dụng/ Chỉ định:
Điều trị những nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Đường hô hấp: nhất là đường hô hấp dưới như viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, tai– mũi– họng,…
– Sinh dục– niệu đạo: viêm niệu đạo do lậu cầu hay không do lậu cầu, viêm bàng quang, viêm bể thận.
– Da và mô mềm: nhọt, áp xe…
Đóng gói:
Chai 100 Viên nén
Công dụng/ Chỉ định:
Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
– Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
– Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
– Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
Công dụng/ Chỉ định:
Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
– Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
– Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
– Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
Các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracycline:
– Nhiễm khuẩn do
Chlamydia
: Bệnh Nicolas Favre; viêm phổi, viêm phế quản hoặc viêm xoang do
Chlamydia pneumoniae
; sốt vẹt (
Psittacosis);
bệnh mắt hột; viêm niệu đạo không đặc hiệu do
Chlamydia trachomatis
...
– Nhiễm khuẩn do
Rickettsia.
– Nhiễm khuẩn do
Mycoplasma
, đặc biệt các nhiễm khuẩn do
Mycoplasma pneumoniae.
– Nhiễm khuẩn do
Brucella
và
Francisella tularensis.
– Bệnh dịch hạch (do
Yersinia pestis
), bệnh dịch tả (do
Vibrio cholerae
).
– Trứng cá.
– Tham gia trong một số phác đồ trị
H. pylori
trong bệnh loét dạ dày tá tràng.
– Phối hợp với thuốc chống sốt rét như quinin để điều trị sốt rét do
Plasmodium falciparum
kháng thuốc.
Do mức độ kháng thuốc của vi khuẩn chỉ nên dùng Tetracycline khi đã chứng minh được vi khuẩn gây bệnh còn nhạy cảm.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
Các bệnh nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp: viêm họng, viêm amidan, viêm xoang, viêm phổi, viêm phế quản, …
– Đường sinh dục, tiết niệu: viêm niệu đạo, giang mai, …
– Da và mô mềm: mụn trứng cá, …
Báo cáo thường niên năm 2024