(028) 7309 6039
Home
About us
About us
Production Bases
Company Organization Chart
Distribution System
Annual Revenue
Products
Cough Suppressants Expectorants and Mucolytics
Antibiotics
Oral Solid Dosage Form
Injection
Analgesics, Anti-Inflammatory and Antipyretic...
Antihistamines and Combinations
Antiprotozoal Agents
Vaginal Preparations
Antimalarials
Antituberculosis Agents
Infusions
Irrigation Solutions
Creams & Ointments
Tonics and Vitamins
Gastrointestinal Agents
Anthelmintics
Cardiovascular Drugs
Metabolism drugs
Raw Material
Cosmetics
Shareholders
Notice
Dividend
Shareholders
Share transaction of internal and major shareholders
MKP shares information
Annual Revenue
Financial Revenue
Corporate governance reports
Mekophar information
Leaders
Company rules
Members & relationship
Shareholders Meeting
Customer
Recruitment
Contact us
Meko Cloxacin 250
Oral Solid Dosage Form
C64
Indications
– Điều trị các trường hợp nhiễm tụ cầu khuẩn
Staphylococcus
kháng penicillin như nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu– sinh dục, da và xương.
– Điều trị tiếp sau khi đã điều trị penicillin kháng penicillinase bằng đường tiêm (ngoại trừ điều trị khởi đầu những nhiễm khuẩn nặng và viêm màng trong tim).
Present
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Composition
– Cloxacillin sodium tương đương Cloxacillin ............... 250 mg
– Tá dược vừa đủ............................................................ 1 viên.
(Crospovidone, Talc, Magnesium stearate)
Pharmacology
Cloxacillinlà kháng sinh diệt khuẩn, có hoạt tính trên
Staphylococcus
sinh hoặc không sinh penicillinase (trừ
Staphylococcus aureus
khángmethicillin) với nồng độ tối thiểu ức chế khoảng 0,25– 0,5mg/ml
Pharmacokinetics
Cloxacillin sodium được hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa, sự hấp thu giảm khi có thức ăn trong dạ dày. Cloxacillin đi qua nhau thai và tiết vào sữa mẹ, khoảng 35% liều uống đào thải qua nước tiểu và 10% qua mật.
Contra-Indications
Dị ứng với các Penicillin, suy thận nặng
Side effect
– Thường gặp: buồn nôn, tiêu chảy, ngoại ban.
– Ít gặp: mày đay, tăng bạch cầu ưa eosin.
– Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, viêm kết tràng màng giả, vàng da ứ mật, rối lọan chức năng thận
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Precaution
– Người dị ứng với Cephalosporin hoặc Cephamycin cũng có thể dị ứng với thuốc.
– Cloxacillin có thể gây viêm gan, vàng da ứ mật, nhưng có thể xuất hiện chậm.
THỜI KỲ MANG THAI– CHO CON BÚ:
– Chỉ dùng Cloxacillin trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
– Cloxacillin phân bố vào sữa mẹ, thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.
Interaction
– Cloxacillin trộn với các Aminoglycoside in vitro sẽ làm mất tác dụng lẫn nhau đáng kể.
– Việc dùng đồng thời liều cao Cloxacillin với các chất chống đông máu (coumarin, dẫn xuất Indandion hoặc Heparin) có thể làm tăng nguy cơ chảy máu vì các Penicillin ức chế kết tụ tiểu cầu và do đó cần phải theo dõi cẩn thận người bệnh về dấu hiệu xuất huyết.
– Sử dụngCloxacillin với các chất làm tan huyết khối làm tăng nguy cơ xuất huyết nặng.
– Sử dụng Cloxacillin với các thuốc độc hại gan có thể làm tăng thêm mức độ độc hại gan.
– Probenecid làm giảm bài tiết các Penicillin qua ống thận và tăng nguy cơ độc hại nếu dùng chung.
QUÁ LIỀU:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
Shelf life
2 năm kể từ ngày sản xuất
Storage
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30
o
C. Tránh ánh sáng.
Dosage
Uống thuốc trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ.
– Người lớn và trẻ em ≥ 20 kg: 1– 2 viên/lần, ngày 4 lần.
– Trẻ em < 20 kg: 50– 100mg/kg/ngày, chia 4 lần.
Thời gian điều trị phụ thuộc vào loại và mức độ nặng của nhiễm khuẩn và đáp ứng lâm sàng và vi khuẩn học.
Qualification
TCCS
Gửi email
Email người gửi
Họ tên người nhận
Email người nhận
Thông điệp
Resolution 2025 Annual general meeting of Shareholders Mekophar