(028) 7309 6039
Home
About us
About us
Production Bases
Company Organization Chart
Distribution System
Annual Revenue
Products
Cough Suppressants Expectorants and Mucolytics
Antibiotics
Oral Solid Dosage Form
Injection
Analgesics, Anti-Inflammatory and Antipyretic...
Antihistamines and Combinations
Antiprotozoal Agents
Vaginal Preparations
Antimalarials
Antituberculosis Agents
Infusions
Irrigation Solutions
Creams & Ointments
Tonics and Vitamins
Gastrointestinal Agents
Anthelmintics
Cardiovascular Drugs
Metabolism drugs
Raw Material
Cosmetics
Shareholders
Notice
Dividend
Shareholders
Share transaction of internal and major shareholders
MKP shares information
Annual Revenue
Financial Revenue
Corporate governance reports
Mekophar information
Leaders
Company rules
Members & relationship
Shareholders Meeting
Customer
Recruitment
Contact us
Mekoferrat-B9
Tonics and Vitamins
F10
Indications
– Các trường hợp thiếu máu do thiếu sắt (do cung cấp không đầy đủ hoặc mất chất sắt).
– Bổ sung chất sắt và Acid folic trong các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu như: Suy dinh dưỡng, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng, sau khi phẫu thuật. Phụ nữ đang mang thai và sau khi sinh (cho con bú hoặc không cho con bú). Mất máu do chấn thương, tai nạn,…
Present
Hộp 4 vỉ x 25 Viên bao phim
Composition
– Ferrous fumarate.................................................................... 200 mg
(tương đương sắt nguyên tố................................................... 65 mg)
– Acid folic....................................................................................... 1 mg
– Tá dược......................................................................... vừa đủ 1 viên
(Tinh bột bắp, Povidone, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, Hydroxypropyl methylcellulose, Titanium dioxide, Polyethylen glycol 6000, Talc, màu nâu Brown HT, màu Oxid sắt đen, Ethanol 96%)
Pharmacology
– Ferrous fumarate là hợp chất sắt hữu cơ có hàm lượng sắt nguyên tố cao. Sắt là một thành phần thiết yếu của cơ thể – cần thiết cho sự tạo thành hemoglobin và quá trình oxy hóa của các mô sống.
– Acid folic là yếu tố không thể thiếu cho tổng hợp nucleoprotein và tạo hồng cầu bình thường.
Phối hợp sắt với Acid folic có tác dụng tốt đối với thiếu máu khi mang thai hơn khi dùng một chất đơn độc.
Pharmacokinetics
– Bình thường sắt được hấp thu tại tá tràng và phần đầu của hỗng tràng khoảng 5– 10% lượng uống vào bằng cơ chế vận chuyển tích cực. Tỷ lệ này có thể tăng đến 20– 30% nếu dự trữ sắt bị thiếu hụt hoặc khi có tình trạng gia tăng sản xuất hồng cầu. Sắt được vận chuyển trong huyết tương dưới dạng transferrine đến dịch gian bào, các mô nhất là gan và trữ ở dạng ferritine. Sắt được thải trừ chủ yếu qua đường tiêu hóa.
– Acid folic hấp thu chủ yếu ở đoạn đầu ruột non, phân bố đến các mô trong cơ thể, tích trữ chủ yếu ở gan và được tập trung tích cực trong dịch não tủy. Acid folic được đào thải qua nước tiểu.
Contra-Indications
– Mẫn cảm với Ferrous fumarate.
– Nhiễm sắc tố sắt.
– Bệnh gan nhiễm sắt.
– Thiếu máu tán huyết.
– Thiếu máu ác tính.
Side effect
– Đôi khi có rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, đau bụng trên, táo bón, tiêu chảy).
– Phân có thể có màu đen do thuốc.
Có thể làm giảm thiểu tác dụng phụ bằng cách uống trong bữa ăn và tăng dần từ liều nhỏ.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Precaution
– Người có lượng sắt trong máu bình thường tránh dùng thuốc kéo dài.
– Ngưng dùng thuốc nếu không dung nạp.
Interaction
– Antacid, trà, cà phê, trứng, sữa làm giảm hấp thu sắt nếu dùng cùng lúc.
– Mekoferrat– B
9
làm giảm hấp thu penicillamine, tetracycline.
– Mekoferrat– B
9
làm giảm nồng độ các Quinolon trong huyết thanh và nước tiểu.
– Các thuốc tránh thai uống làm giảm chuyển hóa của folat.
QUÁ LIỀU:
– Triệu chứng quá liều của muối sắt bao gồm: dấu hiệu kích thích và hoại tử dạ dày – ruột, buồn nôn, nôn, xanh xao, tiêu chảy, mất nước và tình trạng sốc.
– Chữa trị càng sớm càng tốt bằng cách tẩy rửa dạ dày bằng dung dịch Natri bicarbonate 1% hoặc sử dụng chất chelat hóa, đặc hiệu nhất là deferoxamine. Đối với tình trạng sốc, mất nước và những bất thường kiềm toan được chữa trị theo cách thông thường.
Shelf life
2 năm kể từ ngày sản xuất
Storage
Nơi khô (độ ẩm ≤70%), nhiệt độ không quá 30
o
C, tránh ánh sáng
Dosage
Điều trị thiếu máu do thiếu sắt:
– Người lớn: uống 2 – 3 viên/ngày.
– Trẻ em: uống 1 – 2 viên/ngày.
Bổ sung chất sắt và Acid folic: uống 1 viên/ngày.
Qualification
TCCS
Gửi email
Email người gửi
Họ tên người nhận
Email người nhận
Thông điệp
Resolution 2025 Annual general meeting of Shareholders Mekophar