(028) 7309 6039
Trang chủ
Giới thiệu
Nhà máy sản xuất
Sơ đồ tổ chức của công ty
Hệ thống phân phối
Doanh thu hàng năm
Sản phẩm
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Kháng sinh uống
Kháng sinh tiêm
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Nguyên liệu
Quan hệ cổ đông
Thông báo
Tài lệu Đại hội đồng cổ đông
Cổ tức
Cổ đông
Đại hội đồng cổ đông
Giao dịch CP của CĐNB và CĐ lớn
Thông tin cổ phiếu MKP
Báo cáo thường niên
Báo cáo tài chính
Báo cáo quản trị
Thông tin Mekophar
Lãnh đạo
Điều lệ công ty
Quy chế quản trị nội bộ
Công ty thành viên & Công ty liên kết
Phát hành cổ phiếu
Khách hàng
Tuyển dụng
Liên hệ
Gastrointestinal Agents
Berberine 100mg
Busmocalm
Cimetidine MKP 200mg
Enfurol
Lomedium
Mutecium - M
Subtyl
Đóng gói:
Hộp 1 chai 100 Viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
Trị hội chứng lỵ do trực khuẩn, viêm ruột, tiêu chảy
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
Công dụng/ Chỉ định:
BUSMOCALM điều trị các cơn đau vùng bụng do co thắt cơ trơn:
– Co thắt dạ dày– ruột: trong hội chứng kích thích ruột, loét dạ dày– tá tràng.
– Co thắt và nghẹt đường mật: trong viêm túi mật, viêm đường dẫn mật, viêm tụy,…
– Co thắt đường niệu– sinh dục: trong đau bụng kinh, viêm bể thận, viêm bàng quang, sỏi thận.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
Công dụng/ Chỉ định:
– Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
– Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành.
– Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.
– Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger– Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết.
– Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản, dạ dày, tá tràng.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 Viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
Tiêu chảy cấp do nhiễm khuẩn, không có dấu hiệu xâm lấn (suy giảm tổng trạng, sốt cao, dấu hiệu nhiễm khuẩn, nhiễm độc,…). Cần phối hợp với liệu pháp bù nước.
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 Viên nang
Công dụng/ Chỉ định:
– Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng và tiêu chảy mạn.
– Làm giảm số lần, thể tích phân và làm cứng thêm độ đặc của phân ở bệnh nhân sau phẫu thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng.
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
Công dụng/ Chỉ định:
– Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
– Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc hóa trị ung thư.
Đóng gói:
Hộp 25 Gói 1g thuốc bột
Công dụng/ Chỉ định:
– Tiêu chảy, viêm ruột cấp và mạn tính ở người lớn và trẻ em.
– Ngừa và trị các rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh.
Giải trình biến động lợi nhuận của BCTCHN bán niên 2024 trước và sau kiểm toán