(028) 7309 6039
Trang chủ
Giới thiệu
Giới thiệu MEKOPHAR
Nhà máy sản xuất
Sơ đồ tổ chức của công ty
Hệ thống phân phối
Doanh thu hàng năm
Sản phẩm
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Kháng sinh uống
Kháng sinh tiêm
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Nguyên liệu
Quan hệ cổ đông
Thông báo
Cổ tức
Cổ đông
Giao dịch CP của CĐNB và CĐ lớn
Thông tin cổ phiếu MKP
Tài liệu Đại hội đồng cổ đông
Báo cáo thường niên
Báo cáo tài chính
Báo cáo quản trị
Thông tin Mekophar
Lãnh đạo
Điều lệ công ty
Quy chế quản trị nội bộ
Công ty thành viên & Công ty liên kết
Đại hội đồng cổ đông
Phát hành cổ phiếu
Khách hàng
Tuyển dụng
Liên hệ
Cimetidine MKP 200mg
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
C40
Chỉ Định
– Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
– Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành.
– Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.
– Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger– Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết.
– Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản, dạ dày, tá tràng.
Đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
Công thức
– Cimetidin 200mg
– Tá dược vừa đủ 1 viên
Tính chất
Cimetidin là một chất đối vận với thụ thể H2 của histamin, ức chế sự bài tiết acid dạ dày và sự bài tiết acid được kích thích bởi histamin, insulin, cafein hay do thức ăn. Cimetidin còn làm giảm thể tích dịch dạ dày và nồng độ H+ . Do đó, Cimetidin làm hạ thấp lưu lượng toàn phần của pepsin.
Chống chỉ định
– Mẫn cảm với Cimetidin và các thành phần khác của thuốc.
– phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Tác dụng phụ
– Tiêu chảy, yếu, mệt, choáng váng, phát ban trên da có thể xảy ra.
– Tăng transaminase huyết thanh, tăng nhẹ creatinin huyết, viêm gan, giảm bạch cầu có thể xảy ra. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng
– Người suy gan, thận cần giảm liều.
– Trước khi dùng Cimetidin điều trị loét dạ dày phải loại trừ khả năng ung thư dạ dày.
Tương tác
– Tránh phối hợp với Phenytoin.
– Thận trọng khi kết hợp với :
* Các thuốc chống đông máu : làm tăng tác dụng của các thuốc này.
* Các thuốc nhóm Benzodiazepin : làm gia tăng buồn ngủ.
* Các thuốc chẹn thụ thể bêta : làm gia tăng hoạt tính nhịp tim chậm.
* Nifedipin : làm tăng tác dụng hạ huyết áp.
* Lidocain tiêm, Cyclosporin, Theophyllin và các dẫn chất : làm gia tăng hàm lượng huyết tương của các thuốc này.
– Cần để ý khi kết hợp với Carm
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30
o
C, tránh ánh sáng.
Cách dùng
– Trẻ em: 20 – 25mg/kg/24 giờ, chia 2 – 3 lần.
– Người lớn: 1 – 2 viên x 2 – 3 lần/ngày.
Tiêu chuẩn
DĐVN IV
Gửi email
Email người gửi
Họ tên người nhận
Email người nhận
Thông điệp
Báo cáo thường niên năm 2024