(028) 7309 6039
Trang chủ
Giới thiệu
Giới thiệu MEKOPHAR
Nhà máy sản xuất
Sơ đồ tổ chức của công ty
Hệ thống phân phối
Doanh thu hàng năm
Sản phẩm
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Kháng sinh uống
Kháng sinh tiêm
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Nguyên liệu
Quan hệ cổ đông
Thông báo
Cổ tức
Cổ đông
Giao dịch CP của CĐNB và CĐ lớn
Thông tin cổ phiếu MKP
Tài liệu Đại hội đồng cổ đông
Báo cáo thường niên
Báo cáo tài chính
Báo cáo quản trị
Thông tin Mekophar
Lãnh đạo
Điều lệ công ty
Quy chế quản trị nội bộ
Công ty thành viên & Công ty liên kết
Đại hội đồng cổ đông
Phát hành cổ phiếu
Khách hàng
Tuyển dụng
Liên hệ
Poncityl 500
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P80
Chỉ Định
Giảm triệu chứng các trường hợp: nhức đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau do chấn thương, đau sau khi sinh, đau hậu phẫu, đau răng, đau và sốt trong bất kỳ trường hợp viêm nào, đau bụng kinh và rong kinh.
Đóng gói
Chai 100 Viên bao phim
Công thức
– Acid mefenamic.................................... 500 mg
– Tá dược vừa đủ....................................... 1 viên
(Microcrystalline cellulose, Lactose, Povidone, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, Colloidal silicon dioxide, Crospovidone, Ethanol 96%, Hydroxypropyl methylcellulose, Talc, màu tartrazine, màu oxide sắt đỏ, Titanium dioxide, Polyethylene glycol 6000)
Tính chất
– Acid mefenamic, dẫn xuất của acid anthranilic, là thuốc kháng viêm không steroid.
– Acid mefenamic ức chế sự tổng hợp prostaglandin bằng cách ức chế men cyclooxygenase.
Chống chỉ định
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, các thuốc kháng viêm không steroid khác.
– Bệnh nhân suy thận, suy gan, loét dạ dày tá tràng tiến triển.
Tác dụng phụ
Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, nổi ban, ngứa, nhức đầu, chóng mặt,...
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng
– Người lớn tuổi.
– Người lái xe hoặc vận hành máy do thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ.
THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ:
– Phụ nữ mang thai:
+ Chỉ dùng trong 6 tháng đầu khi thật cần thiết.
+ Chống chỉ định trong 3 tháng cuối thai kỳ.
– Không dùng thuốc ở phụ nữ đang cho con bú hoặc ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.
Tương tác
Không nên phối hợp acid mefenamic với:
– Thuốc chống đông dạng uống, heparin dạng tiêm: làm tăng nguy cơ xuất huyết.
– Các thuốc kháng viêm không steroid khác, salicylate liều cao: làm tăng nguy cơ gây loét và xuất huyết tiêu hóa.
– Lithium: làm tăng lithium huyết có thể dẫn đến các giá trị gây độc.
– Methotrexate: làm tăng độc tính của Methotrexate.
QUÁ LIỀU:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30
o
C, tránh ánh sáng.
Cách dùng
Nên uống trong bữa ăn, mỗi đợt điều trị không nên quá 7 ngày.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1viên/lần, ngày 3 lần.
Tiêu chuẩn
TCCS
Gửi email
Email người gửi
Họ tên người nhận
Email người nhận
Thông điệp
Báo cáo thường niên năm 2024