(028) 7309 6039
Trang chủ
Giới thiệu
Giới thiệu MEKOPHAR
Nhà máy sản xuất
Sơ đồ tổ chức của công ty
Hệ thống phân phối
Doanh thu hàng năm
Sản phẩm
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Kháng sinh uống
Kháng sinh tiêm
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Nguyên liệu
Quan hệ cổ đông
Thông báo
Cổ tức
Cổ đông
Giao dịch CP của CĐNB và CĐ lớn
Thông tin cổ phiếu MKP
Tài liệu Đại hội đồng cổ đông
Báo cáo thường niên
Báo cáo tài chính
Báo cáo quản trị
Thông tin Mekophar
Lãnh đạo
Điều lệ công ty
Quy chế quản trị nội bộ
Công ty thành viên & Công ty liên kết
Đại hội đồng cổ đông
Phát hành cổ phiếu
Khách hàng
Tuyển dụng
Liên hệ
Penicillin G 1.000.000IU
Kháng sinh tiêm
K04
Chỉ Định
Các loại nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Penicillin G như:
– Nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm màng ngoài tim, viêm màng trong tim, viêm phổi nặng.
– Áp– xe, bệnh do actionomyces, bệnh than, bạch hầu, hoại thư sinh hơi
Đóng gói
Hộp 50 lọ bột pha tiêm
Công thức
Benzylpenicillin sodium 1 000 000 IU (600mg).
Tính chất
Benzylpenicillin (Penicillin G) là kháng sinh nhóm b– lactam. Penicillin G diệt khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Benzylpenicillin sodium vào máu nhanh sau khi tiêm bắp và thường đạt được nồng độ tối đa trong vòng 15– 30 phút. Benzylpenicillin phân bố rộng với nồng độ khác nhau trong các mô và dịch cơ thể. Khoảng 60% thuốc gắn với protein huyết tương. Thời gian bán hủy khoảng 30 phút, có thể kéo dài hơn ở trẻ em và người lớn tuổi.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các kháng sinh thuộc nhóm Penicillin, Cephalosporin.
Tác dụng phụ
Ban da, mề đay, ớn lạnh, sốt, phù, đau khớp, kiệt sức, sốc phản vệ.
– Thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, bệnh thận, bệnh thần kinh hiếm khi xảy ra.
– Loạn nhịp tim, trụy tim mạch có thể xảy ra. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng
Phải thử phản ứng trước khi tiêm, thuốc có thể gây sốc phản vệ trầm trọng dẫn đến tử vong.
– Thận trọng khi sử dụng Penicillin cho người có tiền sử dị ứng hoặc hen suyễn.
– Thận trọng khi dùng liều cao Penicillin, đặc biệt ở người suy thận, vì có nguy cơ gây độc thần kinh.
– Khi sử dụng Penicillin liều cao và kéo dài cần theo dõi tình trạng gan, thận, công thức máu.
– Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ không quá 30
o
C, tránh ánh sáng.
– Nên tiêm, truyền dung dịch Penicillin G sau khi pha. Dung dịch Penicillin G ổn định ở nhiệt độ phòng (25 ± 2
o
C) trong 12 giờ hoặc 4 ngày ở tủ lạnh (5 ± 2
o
C).
Không tiêm truyền dung dịch sau thời gian này.
Cách dùng
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Tiêu chuẩn
DĐVN III
Gửi email
Email người gửi
Họ tên người nhận
Email người nhận
Thông điệp
Báo cáo thường niên năm 2024