(028) 7309 6039
Home
About us
About us
Production Bases
Company Organization Chart
Distribution System
Annual Revenue
Products
Cough Suppressants Expectorants and Mucolytics
Antibiotics
Oral Solid Dosage Form
Injection
Analgesics, Anti-Inflammatory and Antipyretic...
Antihistamines and Combinations
Antiprotozoal Agents
Vaginal Preparations
Antimalarials
Antituberculosis Agents
Infusions
Irrigation Solutions
Creams & Ointments
Tonics and Vitamins
Gastrointestinal Agents
Anthelmintics
Cardiovascular Drugs
Metabolism drugs
Raw Material
Cosmetics
Shareholders
Notice
Dividend
Shareholders
Share transaction of internal and major shareholders
MKP shares information
Annual Revenue
Financial Revenue
Corporate governance reports
Mekophar information
Leaders
Company rules
Members & relationship
Shareholders Meeting
Customer
Recruitment
Contact us
Neo- Gynoternan
Vaginal Preparations
N14
Indications
Present
Hộp 1 vỉ x 10 Viên nén
Composition
– Metronidazole......................................................... 500 mg
– Neomycin sulfate ............................................. 65.000 IU
– Nystatin................................................................................. 100.000 IU
– Tá dược vừa đủ........................................................ 1 viên.
(Lactose, Microcrystalline cellulose, Croscarmellose sodium, Sodium starch glycolate, Pregelatinized starch, Methyl hydroxy benzoate, Propyl hydroxy benzoate, Sodium lauryl sulfate, Menthol, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Tinh bột bắp, Ethanol 96%).
Pharmacology
– Neo– Gynoternan có thành phần phối hợp nhiều hoạt chất. Do đó, có tác dụng điều trị tại chỗ viêm âm đạo do nhiều nguyên nhân khác nhau: nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, nhiễm ký sinh trùng hoặc nhiễm nhiều mầm bệnh cùng lúc.
– Thuốc được phối hợp:
· Neomycin sulfate: kháng sinh có tác dụng trên nhiều mầm bệnh ở âm đạo.
· Metronidazole: dẫn chất của Imidazole diệt
Trichomonas
,
Gardnerella vaginalis
và vi khuẩn kỵ khí.
· Nystatin: kháng nấm.
Pharmacokinetics
Một lượng nhỏ các hoạt chất trong Neo– Gynoternan được hấp thu qua niêm mạc và có thể gây tác dụng toàn thân, phần lớn thải trừ tại chỗ
Contra-Indications
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Side effect
– Thuốc có thể gây dị ứng.
– Rất hiếm khi có cảm giác kim châm hoặc kích ứng tại chỗ trong vài ngày đầu điều trị.
– Tác dụng toàn thân: giống như tất cả các thuốc điều trị tại chỗ, một lượng nhỏ các thành phần trong thuốc có thể hấp thu qua niêm mạc.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Precaution
Ngưng dùng thuốc khi có bất kỳ dấu hiệu mẫn cảm nào.
THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ:
– Chống chỉ định cho phụ nữ có thai.
– Thận trọng khi sử dụng ở phụ nữ đang cho con bú.
Interaction
– Các thuốc điều trị tại chỗ ở âm đạo có thể làm mất tác dụng của các phương pháp tránh thai bằng tác nhân diệt tinh trùng.
– Tránh uống rượu khi đang sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
Shelf life
2 năm kể từ ngày sản xuất
Storage
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30
o
C, tránh ánh sáng
Dosage
Đặt 1 viên/ngày, trong 10 ngày liên tiếp.
– Trước khi đặt thuốc, nên nhúng toàn bộ viên thuốc trong nước khoảng 20 – 30 giây và sau khi đặt thuốc, bệnh nhân nên ở tư thế nằm trong khoảng 15 phút.
– Nên sử dụng vào buổi tối trước khi đi ngủ. Có thể kết hợp với điều trị bằng đường uống nếu cần thiết.
– Lưu ý:
+ Có thể tiếp tục điều trị nếu có kinh.
+ Nên dùng quần lót bằng vải cotton.
+ Nên điều trị cho cả bạn tình mặc dù có biểu hiện triệu chứng lâm sàng hay không.
+ Tránh thụt rửa âm đạo.
Tránh đặt nút gạc vào âm đạo khi có kinh.
Qualification
TCCS
Gửi email
Email người gửi
Họ tên người nhận
Email người nhận
Thông điệp
Resolution 2025 Annual general meeting of Shareholders Mekophar