No |
Category |
KHKD |
Product Name |
Subjects |
Package |
Description |
Option |
1 |
Thuốc kháng sốt rét |

|
Arfloquin
|
|
Mỗi vỉ Arfloquin có chứa 3 viên Artesunat 200mg và 3 viên Mefloquin 250mg. Hộp 1 vỉ.
|
Arfloquin được chỉ định trong điều trị sốt rét cấp tính không biến chứng do Plasmodium falciparum, thuốc có tác dụng cắt cơn sốt nhanh và ngăn chặn tái phát.
|
► ARFLOQUIN BS.doc
|
Edit
|
Delete
|
2 |
Thuốc kháng sốt rét |

|
Artemether- Plus 20/120
|
|
Gói 1,5 g. Hộp 12 gói.
|
- ARTEMETHER- PLUS được chỉ định điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
- ARTEMETHER- PLUS còn được chỉ định trong điều trị thay thế khẩn cấp các trường hợp sốt rét.
|
● ARTEMETHER-PLUD BPHDU.doc ● Artemether-plus 20120 tbu.doc
|
Edit
|
Delete
|
3 |
Thuốc kháng sốt rét |

|
Falcidin
|
|
Vỉ 8 viên. Hộp 1 vỉ.
|
FALCIDIN được chỉ định trong điều trị hầu hết các thể sốt rét do Plasmodium falciparum, Plasmodium vivax, Plasmodium oval, Plasmodium malaria, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
|
► FALCIDIN 80640.doc ► FALCIDIN BPHDU.doc ► FALCIDIN VNDBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
4 |
Thuốc kháng sốt rét |

|
Lumethem 40/240
|
|
Hộp 1 vỉ x 12 viên nén
|
Điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
|
|
Edit
|
Delete
|
5 |
Thuốc kháng sốt rét |

Q01
|
Quinine Sulphate 250mg
|
Quinine Sulphate 250mg
|
Chai 180 Viên nén
|
Điều
trị sốt rét do P. falciparum và P. vivax, đặc biệt trong trường hợp đề
kháng hoặc nghi ngờ đề kháng với Chloroquine hoặc các thuốc điều trị sốt rét
nhóm amino- 4- quinoline khác.
|
● QUININE SULPHAT250.doc
|
Edit
|
Delete
|
6 |
Thuốc phụ khoa |

G13
|
Gynoternan
|
Metronidazole 200mg; Chloramphenicol 80mg; Dexamethosone Acetate 0,5mg; Nystatin 100,000UI
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên đặt phụ khoa.
|
- Viêm âm đạo do các vi
khuẩn sinh mủ thông thường.
- Viêm âm đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis, đặc
biệt là nấm Candida albicans.
- Viêm âm đạo do các tác
nhân phối hợp, do nhiễm đồng thời Trichomonasvà nấm men.
- Phòng nhiễm
khuẩn do thủ thuật phụ khoa.
|
► gynoternan.doc ► neo-GYNOTERNAN.doc
|
Edit
|
Delete
|
7 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |

B25
|
Betalestin
|
Clopheniramin 2mg
Betamethason 0,25mg
|
Chai 500 Viên nén
|
- Điều trị viêm mũi dị ứng, làm giảm triệu chứng chảy mũi, hắt hơi, ngứa mắt, mũi, họng.
- Điều trị các triệu chứng dị ứng khác: viêm kết mạc dị ứng, mày đay, viêm da dị ứng (eczéma), viêm da tiếp xúc, côn trùng đốt, dị ứng phấn hoa, bụi, thức ăn,…
|
● BETALESTIN.doc
|
Edit
|
Delete
|
8 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |

Z04
|
Mekozitex 10
|
Cetirizine Hydrochloride 10mg
|
Hộp 10 vỉ x 15 Viên bao phim
|
– Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng
dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa,
mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
|
► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
9 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |

Z05
|
Mekozitex 10
|
Cetirizine Hydrochloride 10mg
|
Hộp 2 vỉ x 15 Viên bao phim
|
– Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
|
► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
10 |
Kháng sinh tiêm |

|
Raspam 1g
|
|
Hộp 10 lọ.
|
Các bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime bao gồm:
- Áp xe não, bệnh lậu, bệnh thương hàn.
- Viêm phổi, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng não do Listeria monocytogenes).
- Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với Metronidazole) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, sinh mổ.
|
● Raspam1g.doc
|
Edit
|
Delete
|
11 |
Kháng sinh uống |

A33
|
Amoxicillin MKP 500
|
Amoxicillin 500mg
|
- Chai 100 Viên nang
- Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
- Hộp 160 vỉ x 10
viên nang
- Chai 500 viên nang
|
Cho các nhiễm khuẩn do các vi
khuẩn còn nhạy cảm như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường
mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
– Bệnh ngoài da.
|
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc ● amoxicillin 250 tbu.doc ● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
12 |
Kháng sinh uống |

A79
|
Augbactam 312,5
|
Amoxicillin 250mg
Acid Clavulanic 62,5mg
|
Hộp 12 Gói 3,2g bột pha hỗn dịch uống
|
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các
trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều
trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.
influenzae và Branhamella catarrhalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm
khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta- lactamase:
Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm
khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm
khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm
khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm
khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
|
► Augbactam 312,5.doc
|
Edit
|
Delete
|
13 |
Kháng sinh uống |

A99
|
Aumakin 1g
|
Amoxicillin 875mg
Acid Clavulanic 125mg
|
Hộp 2 vỉ x 7 Viên bao phim
Hộp 5 vỉ x 2 Viên bao phim
|
AUMAKIN dùng để điều trị trong thời gian
ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều
trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.
influenzae và Branhamella catarrbalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm
khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta- lactamase:
Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm
khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm
khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm
khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm
khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
|
● AUMAKIN 156,25 GOI.doc ● AUMAKIN 281,25 GOI.doc ● AUMAKIN 562,5 GOI.doc ● AUMAKIN1g vbp.doc ● AUMAKIN1g-TBPT.doc ● AUMAKIN312,5g tbu.doc ● AUMAKIN625g.doc
|
Edit
|
Delete
|
14 |
Kháng sinh uống |

|
Aumakin 1g/200mg
|
Amoxicillin 1g Acid Clavulanic 200mg
|
- Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm.
- Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm
|
AUMAKIN 1g/200mg dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta-lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi-phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
AUMAKIN 1g/200mg tiêm tĩnh mạch cũng được chỉ định trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày-ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật.
|
● AUMAKIN 156,25 GOI.doc ● AUMAKIN 281,25 GOI.doc ● AUMAKIN 562,5 GOI.doc ● AUMAKIN1g vbp.doc ● AUMAKIN1g-TBPT.doc ● AUMAKIN312,5g tbu.doc ● AUMAKIN625g.doc
|
Edit
|
Delete
|
15 |
Kháng sinh uống |

A49
|
Aziphar 200
|
Azithromycin 200mg
|
Hộp
10 gói 1,5g thuốc bột uống.
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
16 |
Kháng sinh uống |

C11
|
Cefixime MKP 200
|
Cefixim 200mg
|
Hộp 2 vỉ x 7 Viên nén
|
Điều trị các
trường hợp nhiễm khuẩn:
- Đường
hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường
tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
- Đường
tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
- Da
và mô mềm.
|
► CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ► CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
17 |
Kháng sinh uống |

C28
|
Cefofast
|
Cefotaxim 1g
|
THÙNG/30HỘP/10LỌ 1g
TRÌNH
BÀY:
–Lọ 1g thuốc bột pha tiêm. Hộp 10 lọ.
|
– Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy
kịch do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime, bao gồm áp
xe não, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng
não do Listeria monocytogenes), viêm
phổi, bệnh lậu, bệnh thương hàn, điều trị tập trung, nhiễm khuẩn nặng trong ổ
bụng (phối hợp với Metronidazole) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền
liệt kể cả mổ nội soi, mổ lấy thai.
|
► CEFOFAST.doc
|
Edit
|
Delete
|
18 |
Kháng sinh uống |

C57
|
Cephalexin 250mg
|
Cephalexin 250mg
|
Hộp
12 gói 2,5g thuốc bột uống
|
Cephalexin được chỉ định
trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm
khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc
và viêm họng.
·Viêm
đường tiết niệu-sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm
khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm
khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh
lậu.
·Nhiễm
khuẩn răng.
·Điều
trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
|
● CEPHAlexin 250 tbu.doc ● CEPHALEXIN MKP 250.doc ● CEPHALEXIN MKP 500.doc
|
Edit
|
Delete
|
19 |
Kháng sinh uống |

C05
|
Cephalexin 500mg
|
Cephalexin 500mg
|
Chai 100 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Hộp
10 vỉ x 10 viên nang
|
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm
|
● CEPHAlexin 250 tbu.doc ● CEPHALEXIN MKP 250.doc ● CEPHALEXIN MKP 500.doc
|
Edit
|
Delete
|
20 |
Kháng sinh uống |

C54
|
Cephalexin MKP 250
|
Cephalexin 250mg
|
- Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
- Chai 100 viên nang
- Chai 500 viên
nang
|
Cephalexin được chỉ định
trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm
khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc
và viêm họng.
·Viêm
đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm
khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm
khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh
lậu.
·Nhiễm
khuẩn răng.
·Điều
trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
|
► CEPHALEXIN MKP 250.doc
|
Edit
|
Delete
|
21 |
Kháng sinh uống |

C55
|
Cephalexin MKP 500
|
Cephalexin 500mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Chai 100 viên nang
Chai 500 viên nang
|
Cephalexin được chỉ định
trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm
khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc
và viêm họng.
·Viêm
đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm
khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm
khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh
lậu.
·Nhiễm
khuẩn răng.
·Điều
trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
|
► CEPHALEXIN MKP 500.doc
|
Edit
|
Delete
|
22 |
Kháng sinh uống |

|
Danircap 125
|
|
Gói 2,5g. Hộp 12 gói.
|
DANIRCAP 125 được dùng điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em trong các trường hợp sau:
- Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp.
- Viêm xoang hàm cấp.
- Viêm họng, viêm amidan.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
|
► DANIRCAP 125.doc
|
Edit
|
Delete
|
23 |
Kháng sinh uống |

|
Erybact 365
|
Erythromycin 125mg, Sulfamethoxazol 200mg Trimethoprim 40mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
|
–Nhiễm khuẩn đường hô hấp: tai, mũi, họng, nhiễm khuẩn phế quản- phổi cấp.
–Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, niệu – sinh dục, da và mô mềm.
|
► ERYBACT 365 (vnen) bs.doc ► ERYBACT 365 VBP.doc ► ERYBACT 365-tb?t-lan1.doc
|
Edit
|
Delete
|
24 |
Kháng sinh uống |

O09
|
Ofloxacin 200mg
|
Ofloxacin 200mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như:
– Viêm phế quản nặng, viêm phổi.
– Nhiễm khuẩn niệu- sinh dục, tuyến tiền liệt.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
– Viêm đại tràng.
|
► OFLOXACIN 200mg-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
25 |
Kháng sinh uống |

P15
|
Prebacin 250
|
Cefaclor 250mg
|
Hộp 2 vỉ x 5 Viên nang
|
- Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,...
- Nhiễm trùng da và mô mềm.
|
|
Edit
|
Delete
|
26 |
Kháng sinh uống |

R29
|
Roxithromycin 150mg
|
Roxithromycin 150mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
Roxithromycin được chỉ định trong điều trị
các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới,
tai- mũi- họng: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
– Nhiễm khuẩn đường niệu- sinh dục
không do lậu cầu: viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung- âm đạo.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
– Nhiễm khuẩn răng miệng.
|
► ROXITHROMYCIN 150mg-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
27 |
Kháng sinh uống |

S20
|
Sulfaprim F
|
Sulfamethoxazol 800mg
Trimethoprim 160mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole
+ Trimethoprim):
–Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
–Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
–Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
|
► SULFAPRIM F bs.doc
|
Edit
|
Delete
|
28 |
Thuốc khác |

N10
|
Naphazolin MKP
|
Naphazolin 7,5mg/15ml (Nhỏ mũi)
|
Hộp 1 lọ 15ml dung dịch
|
Trị sổ mũi, nghẹt mũi trong các trường hợp viêm mũi cấp và mãn tính,
bệnh cảm thông thường, viêm xoang hoặc viêm mũi dị ứng.
|
► NAPHAZOLIN MKP-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
29 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |

B23
|
Berberine 100mg
|
Berberin 100mg
|
Hộp 1 chai 100 Viên nang
|
Trị hội chứng lỵ do trực khuẩn, viêm ruột, tiêu chảy
|
|
Edit
|
Delete
|
30 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |

L39
|
Lomedium
|
Loperamid 2mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 Viên nang
|
- Điều trị triệu chứng tiêu chảy
cấp không có biến chứng và tiêu chảy mạn.
- Làm giảm số lần, thể tích phân và
làm cứng thêm độ đặc của phân ở bệnh nhân sau phẫu thuật mở thông hồi tràng
hoặc đại tràng.
|
► LOMEDIUM.doc
|
Edit
|
Delete
|
31 |
Thuốc bổ - vitamin |

AC4
|
Acid folic MKP
|
Acid folic 5mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
- Ðiều trị và
phòng tình trạng thiếu acid folic (không do chất ức chế, dihydrofolat
reductase).
- Thiếu acid folic trong chế độ ăn,
thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic (kém hấp thu, tiêu chảy
kéo
|
► ACID FOLIC MKP.doc
|
Edit
|
Delete
|
32 |
Thuốc bổ - vitamin |

M55
|
Mekomulvit
|
Thiamin Nitrat, Riboflavin + Pyridoxin Hydroclorid,
Cyanocobalamin + Calci Pantothenat + Nicotinamid
|
Chai 100 Viên bao đường
|
–Bổ sung vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: mệt mỏi, suy
nhược cơ thể, tình trạng stress, thời
kỳ dưỡng bệnh, ăn kiêng, suy dinh dưỡng, người lớn tuổi, trẻ em và thanh niên
trong thời kỳ tăng trưởng, phụ nữ có
thai hoặc đang cho con bú.
–Phòng ngừa các bệnh do thiếu vitamin nhóm B.
|
► MEKOMULVIT BS-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
33 |
Thuốc bổ - vitamin |

V66
|
Vitamin C 500mg
|
Vitamin C 500mg
|
Hộp 20 vỉ x 10 Viên nang
|
Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin C.
- Tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc; chóng lành vết thương.
- Điều trị mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm.
- Tác dụng chống oxy hóa : góp phần trong việc giảm nguy cơ bệnh ti
|
● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
34 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |

G07
|
Griseofulvin 5%
|
Griseofulvin 5%
|
Hộp 1 tube 10g kem bôi da
|
Các bệnh nấm ngoài da, tóc, lông, nấm móng tay, móng chân, kẽ tay, kẽ chân.
|
► GRISEOFULVIN 5%-lan 1.doc ► GRISEOFULVIN 500mg.doc
|
Edit
|
Delete
|
35 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |

K09
|
Ketoconazole 2%
|
Ketoconazol 2%
|
Hộp 1 tube 5g kem bôi da
|
- Điều
trị các bệnh nấm da: nấm thân (lác, hắc lào), nấm bẹn, nấm bàn tay, nấm bàn
chân, nhiễm nấm Candida ở da và lang ben.
- Điều trị viêm da tiết bã – một bệnh lý liên
quan đến sự hiện diện của nấm Pityrosporum ovale.
|
► Ketoconazole 200.doc
|
Edit
|
Delete
|
36 |
Dịch truyền |

|
Manitol 10% 500ml
|
|
- Chai 500 ml.
|
- Phòng ngừa thiểu niệu trong phẫu thuật.
- Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị thiểu niệu và vô niệu.
- Dùng trong phẫu thuật thần kinh và nhãn khoa để giảm áp suất nội sọ và nội nhãn.
- Liệu pháp hỗ trợ trong ngộ độc thuốc do tăng cường đào thải chất độc qua nước tiểu.
- Dùng để thử chức năng thận.
- Dùng làm dung dịch tưới rửa trong phẫu thuật nội soi tiền liệt tuyến.
|
● MANITOL 10%.doc ● MANITOL 20% (BS).doc
|
Edit
|
Delete
|
37 |
Dịch truyền |

D57
|
Sodium chloride 0,9%
|
Natri Clorua 0,9% chai 250ml
|
Chai 100ml dd tiêm truyền
Chai 200ml dd tiêm truyền
Chai 250ml dd tiêm truyền
Chai 500ml dd tiêm truyền
Chai 1000ml dd tiêm truyền
|
- Bổ sung Sodium chloride và nước trong các trường hợp mất nước: tiêu chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu.
- Phòng và điều trị thiếu hụt Sodium và Chloride.
- Dung dịch tiêm truyền đẳng trương thay
|
► SODIUM CHLORIDE 0,9%-DDTT.doc ► sodium chloride 0,9%-DDVKDTPT.doc
|
Edit
|
Delete
|