MAIN MENU

Data managament

MEKOPHAR
Add All No photo No info full info Inactive
PRODUCT MANAGEMENT
Language
Product Category
No Category KHKD Product Name Subjects Package Description Option
1 Thuốc kháng lao
E02
Ethambutol 400mg Ethambutol 400mg Hộp 20 vỉ x 10 Viên bao phim – Ethambutol được chỉ định để điều trị cả lao mới và lao tái phát và phải dùng phối hợp với các thuốc chống lao khác như isoniazid, rifampicin, streptomycin và pyrazinamide để ngăn chặn sự kháng thuốc. ► ETHAMBUTOL 400mg.doc
Edit Delete
2 Thuốc kháng lao
P35
Pyrazinamide 500mg Pyrazinamid 500mg Chai 250 Viên nén Điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi, chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu, thường phối hợp với các thuốc kháng lao khác.  Edit Delete
3 Thuốc kháng lao
R18
Rifampicin-INH Rifampicin 150mg Isoniazid 100mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Hộp 1 chai 250 viên nang
Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterium tuberculosisnhạy cảm với Rifampicin và Isoniazid. Edit Delete
4 Thuốc kháng sốt rét
Arfloquin Mỗi vỉ Arfloquin có chứa 3 viên Artesunat 200mg và 3 viên Mefloquin 250mg. Hộp 1 vỉ. Arfloquin được chỉ định trong điều trị sốt rét cấp tính không biến chứng do Plasmodium falciparum, thuốc có tác dụng cắt cơn sốt nhanh và ngăn chặn tái phát. ► ARFLOQUIN BS.doc
Edit Delete
5 Thuốc kháng sốt rét
Artemether- Plus 20/120 Gói 1,5 g. Hộp 12 gói. -  ARTEMETHER- PLUS được chỉ định điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác. 
-  ARTEMETHER- PLUS còn được chỉ định trong điều trị thay thế khẩn cấp các trường hợp sốt rét.
● ARTEMETHER-PLUD BPHDU.doc
● Artemether-plus 20120 tbu.doc
Edit Delete
6 Thuốc kháng sốt rét
C01
Cloroquin Phosphat 250mg Cloroquin Phosphat 250mg Chai 200 Viên nén

–Phòng ngừa hoặc điều trị sốt rét cấp tính do P. malariae, P. vivax, P. ovale và chủng P. falciparum nhạy cảm với thuốc.

–Diệt amíp ngoài ruột.

–Viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban đỏ.

● CLOROQUIN PHOSPHAT 250.doc
Edit Delete
7 Thuốc kháng sốt rét
Falcidin Vỉ 8 viên. Hộp 1 vỉ.  FALCIDIN được chỉ định trong điều trị hầu hết các thể sốt rét do Plasmodium falciparum, Plasmodium vivax, Plasmodium oval, Plasmodium malaria, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác. ► FALCIDIN 80640.doc
► FALCIDIN BPHDU.doc
► FALCIDIN VNDBP.doc
Edit Delete
8 Thuốc kháng sốt rét
Lumethem 40/240
Hộp 1 vỉ x 12 viên nén
Điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
Edit Delete
9 Thuốc kháng sốt rét
F02
Mekofan Sulfadoxine 500mg Pyrimethamine 25mg Hộp 10 x 3 Viên nén - Điều trị sốt rét do chủng Plasmodium falciparum kháng Cloroquin.
- Dự phòng sốt rét cho những người vào vùng sốt rét do chủng P. falciparum kháng Cloroquin.
● MEKOFAN-lan 2.doc
Edit Delete
10 Thuốc kháng sốt rét
F04
Mekofloquin 250 Mefloquine HCl 250mg Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim Ðiều trị và dự phòng sốt rét do P. falciparum kháng với Chloroquine ► MEKOFLOQUIN 250bs.doc
Edit Delete
11 Thuốc kháng sốt rét
Q10
Mekoquinin Quinine Sulphate 250mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang Điều trị sốt rét do P. falciparum P. vivax, đặc biệt trong trường hợp đề kháng hoặc nghi ngờ đề kháng với Chloroquine hoặc các thuốc sốt rét nhóm amino- 4- quinoline khác.
► MEKOQUININ.doc
► MEKOQUININ300.doc
Edit Delete
12 Thuốc kháng sốt rét
Q01
Quinine Sulphate 250mg Quinine Sulphate 250mg Chai 180 Viên nén Điều trị sốt rét do P. falciparum P. vivax, đặc biệt trong trường hợp đề kháng hoặc nghi ngờ đề kháng với Chloroquine hoặc các thuốc điều trị sốt rét nhóm amino- 4- quinoline khác.
● QUININE SULPHAT250.doc
Edit Delete
13 Thuốc phụ khoa
G11
Gynoseptyl Sunfat Đồng, Acid Boric Natri Lauryl Sulfat    - Chai 60ml.
   - Chai 200ml.
   - Dùng trong vệ sinh phụ nữ: sát khuẩn, tẩy sạch mùi hôi và các chất dơ bẩn hoặc trong những trường hợp: ngứa âm hộ, viêm âm đạo, viêm âm hộ - âm đạo, khí hư, huyết trắng.
   - Sát khuẩn ngoài da: lác, lang ben, nấm kẽ tay chân, mụn, ngứa, rôm, sảy.
● GYNOSEPTYL.doc
Edit Delete
14 Thuốc phụ khoa
G13
Gynoternan Metronidazole 200mg; Chloramphenicol 80mg; Dexamethosone Acetate 0,5mg; Nystatin 100,000UI Hộp 1 vỉ x 10 viên đặt phụ khoa.
-  Viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường.
-  Viêm âm đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis, đặc biệt là nấm Candida albicans.
-  Viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp, do nhiễm đồng thời Trichomonasvà nấm men.
- Phòng nhiễm khuẩn do thủ thuật phụ khoa.
► gynoternan.doc
► neo-GYNOTERNAN.doc
Edit Delete
15 Thuốc phụ khoa
N14
Neo- Gynoternan Metronidazol 500mg, Neomycin sulfat 65.000IU, Nystatin 100.000IU Hộp 1 vỉ x 10 Viên nén
● neo-GYNOTERNAN.doc
Edit Delete
16 Thuốc phụ khoa
P51
Povidone Iodine 10% Povidone Iodine 10% Chai 90ml Chai 90ml. Hộp 10 chai Nhiễm khuẩn phụ khoa: huyết trắng, viêm âm đạo- cổ tử cung, viêm âm hộ- âm đạo. ● POVIDONE-DDDN-LAN 1.doc
Edit Delete
17 Thuốc kháng histamin và kết hợp
A35
Actacridin Triprolidin Hydroclorid 25mg Phenylephrin Hydroclorid 100mg Thung 96 chai 100ml Giảm triệu chứng trong các bệnh đường hô hấp trên như viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch, cảm lạnh thông thường và cúm. 
● ACTACRIDIN.doc
Edit Delete
18 Thuốc kháng histamin và kết hợp
B25
Betalestin Clopheniramin 2mg Betamethason 0,25mg Chai 500 Viên nén -  Điều trị viêm mũi dị ứng, làm giảm triệu chứng chảy mũi, hắt hơi, ngứa mắt, mũi, họng.
-  Điều trị các triệu chứng dị ứng khác: viêm kết mạc dị ứng, mày đay, viêm da dị ứng (eczéma), viêm da tiếp xúc, côn trùng đốt, dị ứng phấn hoa, bụi, thức ăn,…
● BETALESTIN.doc
Edit Delete
19 Thuốc kháng histamin và kết hợp
M25
Meko- Allergy F Clopheniramin 4mg Phenylephrin HCl 5mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim - Điều trị những triệu chứng: viêm mũi, nghẹt mũi, sổ mũi do cảm cúm hoặc dị ứng với thời tiết.
- Điều trị các triệu chứng dị ứng: nổi mề đay, dị ứng thức ăn, côn trùng đốt,…
● MEKO-ALLERGY F.doc
● MEKO-OSCAL.doc
Edit Delete
20 Thuốc kháng histamin và kết hợp
M44
Meko-Allergy F Clopheniramin 4mg Phenylephrin HCl 5mg Chai 100 Viên bao phim

- Điều trị những triệu chứng: viêm mũi, nghẹt mũi, sổ mũi do cảm cúm hoặc dị ứng với thời tiết.

- Điều trị các triệu chứng dị ứng: nổi mề đay, dị ứng thức ăn, côn trùng đốt,…

● MEKO-ALLERGY F.doc
Edit Delete
21 Thuốc kháng histamin và kết hợp
Z04
Mekozitex 10 Cetirizine Hydrochloride 10mg Hộp 10 vỉ x 15 Viên bao phim – Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc   dị ứng.
► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
Edit Delete
22 Thuốc kháng histamin và kết hợp
Z05
Mekozitex 10 Cetirizine Hydrochloride 10mg Hộp 2 vỉ x 15 Viên bao phim – Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc   dị ứng. ► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
Edit Delete
23 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
A81
Arthrobic 7,5 Meloxicam 7,5mg Hộp 1 chai 50 Viên nén Điều trị triệu chứng dài hạn các cơn viêm đau mạn tính trong viêm đau xương khớp (hư khớp, thoái hóa khớp), viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp.
● ARTHROBIC 15-lan 2.doc
● ARTHROBIC 7.5-lan 2.doc
Edit Delete
24 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
A52
Aspirin MKP 81 Acid Acetyl Salicylic 81mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim

– Phòng ngừa thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ ở bệnh nhân có tiền sử về những bệnh này.

– Giảm đau nhẹ và vừa.

► ASPIRIN MKP 81-lan 1.doc
Edit Delete
25 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
D04
Dexamethasone 0,5mg Dexamethason 0,5mg Chai 200 Viên nén - Trạng thái hen, viêm thanh quản rít, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu.
- Dùng phối hợp với các cách điều trị khác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên nhân khác nhau.
- Dùng trước khi sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn để thúc đẩy quá trình trưởng thành thai.
- Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.
► DEXAMETHASONE 0,5mg (vang)-BS.doc
Edit Delete
26 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
C62
Mekocetin Betamethason 0,5mg Hộp 5 vỉ x 20 Viên nén Điều trị các bệnh như thấp khớp, bệnh colagen, bệnh ngoài da, dị ứng, bệnh nội tiết, bệnh ở mắt, hô hấp, máu, ung thư và nhiều bệnh khác có đáp ứng với liệu pháp corticosteroid. ► Mekocetin.doc
Edit Delete
27 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
M51
Mekodin Paracetamol 500mg Codein 8mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang – Giảm đau trong các trường hợp: đau đầu, đau răng, thấp khớp, nhức cơ, đau dây thần kinh, đau do chấn thương, đau bụng kinh.
● MEKODIN.doc
Edit Delete
28 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P55
Paracetamol 500mg Paracetamol 500mg Chai 100 Viên nang -  Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
-  Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
● PARACETAMOL 325.doc
Edit Delete
29 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P75
Paracetamol 500mg Paracetamol 500mg Chai 180 Viên bao phim    -   Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng, nhổ răng,… 
   -   Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
● PARACETAMOL 325.doc
Edit Delete
30 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P23
Paracold 250 Paracetamol 250mg Hộp 24 Gói 1,5g thuốc bột sủi bọt Giảm đau, hạ sốt trong các trường hợp:
- Sốt do chích ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai, đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
31 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P26
Paracold 500 Effervescent Paracetamol 500mg Hộp 4 vỉ x 4 Viên nén sủi bọt - Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
32 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P12
Paracold Extra Paracetamol 500mg Caffeine 65mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim Giảm các cơn đau như: đau đầu, đau nửa đầu, viêm xoang, đau răng, đau họng, đau sau nhổ răng, đau bụng kinh, đau cơ xương, đau do viêm khớp, đau dây thần kinh.
Hạ sốt trong các trường hợp viêm nhiễm.
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
33 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P29
Paracold Flu Paracetamol 500mg CafFeine 25mg Phenylephrine 5mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim PARACOLD FLU làm giảm các triệu chứng sung huyết mũi, nghẹt mũi, viêm xoang, đau đầu, nhức mỏi và sốt do cảm lạnh, cảm cúm.
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
34 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Paracold Fort    - Vỉ 20 viên nén. Hộp 10 vỉ.
   - Vỉ 4 viên nén. Hộp 25 vỉ
Điều trị các triệu chứng do cảm cúm như sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi,... hoặc viêm mũi dị ứng, viêm xoang và các rối loạn đường hô hấp trên. ● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
35 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P27
Paracold kids Paracetamol 150mg Vitamin C 75mg Hộp 24 Gói x 1,5mg Thuốc bột sủi bọt Giảm đau, hạ sốt và tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp:
-  Sốt do chích ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai, đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
► PARACOLD KIDS TBSB.doc
Edit Delete
36 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P01
Paracold MKP Paracetamol 500mg THÙNG/56HỘP/10VỈ/10VBP -  Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng, nhổ răng,…
-  Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm. 
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
37 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P04
Paracold Plus Paracetamol 325mg Clopheniramine 4mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang Dùng trong các trường hợp:
– Sốt, đau đầu, đau nhức cơ bắp, đau khớp.
– Nhiễm trùng đường hô hấp trên gây hắt hơi, chảy nước mắt, nghẹt mũi, sổ mũi, ớn lạnh.
– Viêm xoang mũi do nhiễm khu
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
38 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P92
Piroxicam MKP Piroxicam 20mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở nhiều trường hợp:
-   Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
-   Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
-   Bệnh gút cấp.
-   Thống kinh, đau hậu phẫu.
► Piroxicam MKP VBP.doc
Edit Delete
39 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
X02
Piroxicam MKP Piroxicam 20mg Chai 100 Viên nang Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở nhiều trường hợp:
-   Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
-   Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
-   Bệnh gút cấp.
-   Thống kinh, đau hậu phẫu.
► Piroxicam MKP VBP.doc
Edit Delete
40 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P93
Piroxicam MKP Piroxicam 20mg Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu phẫu.
► Piroxicam MKP VBP.doc
Edit Delete
41 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
X03
Piroxicam MKP Piroxicam 20mg Chai 100 Viên bao phim Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở nhiều trường hợp:
-   Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
-   Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
-   Bệnh gút cấp.
-   Thống kinh, đau hậu phẫu.
► Piroxicam MKP VBP.doc
Edit Delete
42 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P54
Protamol Paracetamol 325mg Ibuprofen 200mg Hộp 5 vỉ x 20 Viên nén - Giảm đau trong các trường hợp: viêm khớp, thấp khớp, đau lưng, đau cơ, bong gân, đau do các chấn thương như gãy xương, trật khớp, đau sau giải phẫu, nhức đầu và các chứng tương tự.
► PROTAMOL.doc
Edit Delete
43 Kháng sinh tiêm
A18
Augbactam 1g/200mg Amoxicillin 1g Acid Clavulanic 200mg Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm.
Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm.
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrhalissản sinh
beta- lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
-  Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh
beta- lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-  Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-  Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
-  Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
-  Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
AUGBACTAM tiêm tĩnh mạch cũng được chỉ định trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi phẫu thuật dạ dày- ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật.
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc
● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc
● Augbactam 312,5.doc
● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc
● AUGBACTAM1G vbp.doc
● Augbactam625 vbp.doc
Edit Delete
44 Kháng sinh tiêm
C79
Capime 1g Cefepim 1g Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm -  Nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kể cả trường hợp có viêm bể thận kèm theo).
-  Viêm phổi nặng, kể cả có kèm theo nhiễm khuẩn huyết do các chủng nhạy cảm với thuốc.
 
-  Nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc của da do các chủng Staphylococcusaureus nhạy cảmvới methicilin và do các chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm với Cefepime.
● CAPIME-lan 1.doc
Edit Delete