| No |
Category |
KHKD |
Product Name |
Subjects |
Package |
Description |
Option |
| 1 |
Thuốc kháng lao |

E02
|
Ethambutol 400mg
|
Ethambutol 400mg
|
Hộp 20 vỉ x 10 Viên bao phim
|
– Ethambutol được chỉ định để điều trị cả lao mới và lao tái phát và phải dùng phối hợp với các thuốc chống lao khác như isoniazid, rifampicin, streptomycin và pyrazinamide để ngăn chặn sự kháng thuốc.
|
► ETHAMBUTOL 400mg.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 2 |
Thuốc kháng lao |

P35
|
Pyrazinamide 500mg
|
Pyrazinamid 500mg
|
Chai 250 Viên nén
|
Điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi, chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu, thường phối hợp với các thuốc kháng lao khác.
|
|
Edit
|
Delete
|
| 3 |
Thuốc kháng lao |

R18
|
Rifampicin-INH
|
Rifampicin 150mg
Isoniazid 100mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Hộp 1 chai 250 viên nang
|
Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterium tuberculosisnhạy cảm với Rifampicin và Isoniazid.
|
|
Edit
|
Delete
|
| 4 |
Thuốc kháng sốt rét |

|
Arfloquin
|
|
Mỗi vỉ Arfloquin có chứa 3 viên Artesunat 200mg và 3 viên Mefloquin 250mg. Hộp 1 vỉ.
|
Arfloquin được chỉ định trong điều trị sốt rét cấp tính không biến chứng do Plasmodium falciparum, thuốc có tác dụng cắt cơn sốt nhanh và ngăn chặn tái phát.
|
► ARFLOQUIN BS.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 5 |
Thuốc kháng sốt rét |

|
Artemether- Plus 20/120
|
|
Gói 1,5 g. Hộp 12 gói.
|
- ARTEMETHER- PLUS được chỉ định điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
- ARTEMETHER- PLUS còn được chỉ định trong điều trị thay thế khẩn cấp các trường hợp sốt rét.
|
● ARTEMETHER-PLUD BPHDU.doc ● Artemether-plus 20120 tbu.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 6 |
Thuốc kháng sốt rét |

C01
|
Cloroquin Phosphat 250mg
|
Cloroquin Phosphat 250mg
|
Chai 200 Viên nén
|
–Phòng ngừa hoặc điều trị sốt rét cấp tính do P. malariae, P. vivax, P. ovale và chủng P. falciparum nhạy cảm với thuốc.
–Diệt amíp ngoài ruột.
–Viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban đỏ.
|
● CLOROQUIN PHOSPHAT 250.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 7 |
Thuốc kháng sốt rét |

|
Falcidin
|
|
Vỉ 8 viên. Hộp 1 vỉ.
|
FALCIDIN được chỉ định trong điều trị hầu hết các thể sốt rét do Plasmodium falciparum, Plasmodium vivax, Plasmodium oval, Plasmodium malaria, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
|
► FALCIDIN 80640.doc ► FALCIDIN BPHDU.doc ► FALCIDIN VNDBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 8 |
Thuốc kháng sốt rét |

|
Lumethem 40/240
|
|
Hộp 1 vỉ x 12 viên nén
|
Điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
|
|
Edit
|
Delete
|
| 9 |
Thuốc kháng sốt rét |

F02
|
Mekofan
|
Sulfadoxine 500mg
Pyrimethamine 25mg
|
Hộp 10 x 3 Viên nén
|
- Điều trị sốt rét do chủng Plasmodium falciparum kháng Cloroquin.
- Dự phòng sốt rét cho những người vào vùng sốt rét do chủng P. falciparum kháng Cloroquin.
|
● MEKOFAN-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 10 |
Thuốc kháng sốt rét |

F04
|
Mekofloquin 250
|
Mefloquine HCl 250mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Ðiều trị và dự phòng sốt
rét do P. falciparum kháng với Chloroquine
|
► MEKOFLOQUIN 250bs.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 11 |
Thuốc kháng sốt rét |

Q10
|
Mekoquinin
|
Quinine Sulphate 250mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
Điều
trị sốt rét do P. falciparum và P. vivax, đặc biệt trong trường hợp đề
kháng hoặc nghi ngờ đề kháng với Chloroquine hoặc các thuốc sốt rét nhóm
amino- 4- quinoline khác.
|
► MEKOQUININ.doc ► MEKOQUININ300.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 12 |
Thuốc kháng sốt rét |

Q01
|
Quinine Sulphate 250mg
|
Quinine Sulphate 250mg
|
Chai 180 Viên nén
|
Điều
trị sốt rét do P. falciparum và P. vivax, đặc biệt trong trường hợp đề
kháng hoặc nghi ngờ đề kháng với Chloroquine hoặc các thuốc điều trị sốt rét
nhóm amino- 4- quinoline khác.
|
● QUININE SULPHAT250.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 13 |
Thuốc phụ khoa |

G11
|
Gynoseptyl
|
Sunfat Đồng, Acid Boric
Natri Lauryl Sulfat
|
- Chai 60ml.
- Chai 200ml.
|
- Dùng trong vệ sinh phụ nữ: sát khuẩn, tẩy sạch mùi hôi và các chất dơ bẩn hoặc trong những trường hợp: ngứa âm hộ, viêm âm đạo, viêm âm hộ - âm đạo, khí hư, huyết trắng.
- Sát khuẩn ngoài da: lác, lang ben, nấm kẽ tay chân, mụn, ngứa, rôm, sảy.
|
● GYNOSEPTYL.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 14 |
Thuốc phụ khoa |

G13
|
Gynoternan
|
Metronidazole 200mg; Chloramphenicol 80mg; Dexamethosone Acetate 0,5mg; Nystatin 100,000UI
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên đặt phụ khoa.
|
- Viêm âm đạo do các vi
khuẩn sinh mủ thông thường.
- Viêm âm đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis, đặc
biệt là nấm Candida albicans.
- Viêm âm đạo do các tác
nhân phối hợp, do nhiễm đồng thời Trichomonasvà nấm men.
- Phòng nhiễm
khuẩn do thủ thuật phụ khoa.
|
► gynoternan.doc ► neo-GYNOTERNAN.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 15 |
Thuốc phụ khoa |

N14
|
Neo- Gynoternan
|
Metronidazol 500mg, Neomycin sulfat 65.000IU, Nystatin 100.000IU
|
Hộp 1 vỉ x 10 Viên nén
|
|
● neo-GYNOTERNAN.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 16 |
Thuốc phụ khoa |

P51
|
Povidone Iodine 10%
|
Povidone Iodine 10% Chai 90ml
|
Chai 90ml. Hộp 10 chai
|
Nhiễm khuẩn phụ khoa: huyết trắng, viêm âm đạo- cổ tử cung, viêm âm hộ- âm đạo.
|
● POVIDONE-DDDN-LAN 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 17 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |

A35
|
Actacridin
|
Triprolidin Hydroclorid 25mg
Phenylephrin Hydroclorid 100mg
|
Thung 96 chai 100ml
|
Giảm
triệu chứng trong các bệnh đường hô hấp trên như viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận
mạch, cảm lạnh thông thường và cúm.
|
● ACTACRIDIN.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 18 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |

B25
|
Betalestin
|
Clopheniramin 2mg
Betamethason 0,25mg
|
Chai 500 Viên nén
|
- Điều trị viêm mũi dị ứng, làm giảm triệu chứng chảy mũi, hắt hơi, ngứa mắt, mũi, họng.
- Điều trị các triệu chứng dị ứng khác: viêm kết mạc dị ứng, mày đay, viêm da dị ứng (eczéma), viêm da tiếp xúc, côn trùng đốt, dị ứng phấn hoa, bụi, thức ăn,…
|
● BETALESTIN.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 19 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |

M25
|
Meko- Allergy F
|
Clopheniramin 4mg
Phenylephrin HCl 5mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Điều
trị những triệu chứng: viêm mũi, nghẹt mũi, sổ mũi do cảm cúm hoặc dị ứng với
thời tiết.
- Điều
trị các triệu chứng dị ứng: nổi mề đay, dị ứng thức ăn, côn trùng đốt,…
|
● MEKO-ALLERGY F.doc ● MEKO-OSCAL.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 20 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |

M44
|
Meko-Allergy F
|
Clopheniramin 4mg
Phenylephrin HCl 5mg
|
Chai 100 Viên bao phim
|
- Điều
trị những triệu chứng: viêm mũi, nghẹt mũi, sổ mũi do cảm cúm hoặc dị ứng với
thời tiết.
- Điều
trị các triệu chứng dị ứng: nổi mề đay, dị ứng thức ăn, côn trùng đốt,…
|
● MEKO-ALLERGY F.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 21 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |

Z04
|
Mekozitex 10
|
Cetirizine Hydrochloride 10mg
|
Hộp 10 vỉ x 15 Viên bao phim
|
– Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng
dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa,
mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
|
► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 22 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |

Z05
|
Mekozitex 10
|
Cetirizine Hydrochloride 10mg
|
Hộp 2 vỉ x 15 Viên bao phim
|
– Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
|
► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 23 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

A81
|
Arthrobic 7,5
|
Meloxicam 7,5mg
|
Hộp 1 chai 50 Viên nén
|
Điều
trị triệu chứng dài hạn các cơn viêm đau mạn tính trong viêm đau xương khớp (hư
khớp, thoái hóa khớp), viêm khớp
dạng thấp, viêm cột sống dính khớp.
|
● ARTHROBIC 15-lan 2.doc ● ARTHROBIC 7.5-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 24 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

A52
|
Aspirin MKP 81
|
Acid Acetyl Salicylic 81mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
– Phòng ngừa thứ phát nhồi máu cơ
tim và đột quỵ ở bệnh nhân có tiền sử về những bệnh này.
– Giảm đau nhẹ và vừa.
|
► ASPIRIN MKP 81-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 25 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

D04
|
Dexamethasone 0,5mg
|
Dexamethason 0,5mg
|
Chai 200 Viên nén
|
- Trạng
thái hen, viêm thanh quản rít, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu.
- Dùng
phối hợp với các cách điều trị khác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên
nhân khác nhau.
- Dùng
trước khi sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn để thúc đẩy quá trình trưởng thành
thai.
- Liệu
pháp hỗ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.
|
► DEXAMETHASONE 0,5mg (vang)-BS.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 26 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

C62
|
Mekocetin
|
Betamethason 0,5mg
|
Hộp 5 vỉ x 20 Viên nén
|
Điều trị các bệnh như thấp khớp, bệnh colagen,
bệnh ngoài da, dị ứng, bệnh nội tiết, bệnh ở mắt, hô hấp, máu, ung thư và nhiều
bệnh khác có đáp ứng với liệu pháp corticosteroid.
|
► Mekocetin.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 27 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

M51
|
Mekodin
|
Paracetamol 500mg
Codein 8mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
– Giảm đau trong các trường hợp: đau
đầu, đau răng, thấp khớp, nhức cơ, đau dây thần kinh, đau do chấn thương, đau
bụng kinh.
|
● MEKODIN.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 28 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P55
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Chai 100 Viên nang
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACETAMOL 325.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 29 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P75
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Chai 180 Viên bao phim
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng, nhổ răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACETAMOL 325.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 30 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P23
|
Paracold 250
|
Paracetamol 250mg
|
Hộp 24 Gói 1,5g thuốc bột sủi bọt
|
Giảm đau, hạ sốt trong các trường hợp:
- Sốt do chích
ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai,
đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 31 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P26
|
Paracold 500 Effervescent
|
Paracetamol 500mg
|
Hộp 4 vỉ x 4 Viên nén sủi bọt
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau
khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 32 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P12
|
Paracold Extra
|
Paracetamol 500mg Caffeine 65mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Giảm các cơn đau như: đau đầu, đau nửa đầu, viêm
xoang, đau răng, đau họng, đau sau nhổ răng, đau bụng kinh, đau cơ xương, đau
do viêm khớp, đau dây thần kinh.
Hạ sốt trong các trường hợp viêm nhiễm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 33 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P29
|
Paracold Flu
|
Paracetamol 500mg
CafFeine 25mg
Phenylephrine 5mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
PARACOLD FLU làm giảm các triệu chứng sung
huyết mũi, nghẹt mũi, viêm xoang, đau đầu, nhức mỏi và sốt do cảm lạnh, cảm
cúm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 34 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

|
Paracold Fort
|
|
- Vỉ 20 viên nén. Hộp 10 vỉ.
- Vỉ 4 viên nén. Hộp 25 vỉ
|
Điều trị các triệu chứng do cảm cúm như sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi,... hoặc viêm mũi dị ứng, viêm xoang và các rối loạn đường hô hấp trên.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 35 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P27
|
Paracold kids
|
Paracetamol 150mg
Vitamin C 75mg
|
Hộp 24 Gói x 1,5mg Thuốc bột sủi bọt
|
Giảm đau, hạ sốt và tăng cường sức đề kháng trong các
trường hợp:
- Sốt do chích
ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai, đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do
chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
|
► PARACOLD KIDS TBSB.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 36 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P01
|
Paracold MKP
|
Paracetamol 500mg
|
THÙNG/56HỘP/10VỈ/10VBP
|
- Giảm
đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn
thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng, nhổ răng,…
- Hạ
sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 37 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P04
|
Paracold Plus
|
Paracetamol 325mg
Clopheniramine 4mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
Dùng
trong các trường hợp:
– Sốt, đau đầu, đau nhức cơ bắp,
đau khớp.
– Nhiễm trùng đường hô hấp trên gây
hắt hơi, chảy nước mắt, nghẹt mũi, sổ mũi, ớn lạnh.
– Viêm xoang mũi do nhiễm khu
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 38 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P92
|
Piroxicam MKP
|
Piroxicam 20mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở
nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp,
viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính
khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu
phẫu.
|
► Piroxicam MKP VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 39 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

X02
|
Piroxicam MKP
|
Piroxicam 20mg
|
Chai 100 Viên nang
|
Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở
nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp,
viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính
khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu
phẫu.
|
► Piroxicam MKP VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 40 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P93
|
Piroxicam MKP
|
Piroxicam 20mg
|
Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim
|
Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu phẫu.
|
► Piroxicam MKP VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 41 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

X03
|
Piroxicam MKP
|
Piroxicam 20mg
|
Chai 100 Viên bao phim
|
Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở
nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp,
viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính
khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu
phẫu.
|
► Piroxicam MKP VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 42 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |

P54
|
Protamol
|
Paracetamol 325mg
Ibuprofen 200mg
|
Hộp 5 vỉ x 20 Viên nén
|
- Giảm đau trong
các trường hợp: viêm khớp, thấp khớp, đau lưng, đau cơ, bong gân, đau do các
chấn thương như gãy xương, trật khớp, đau sau giải phẫu, nhức đầu và các chứng
tương tự.
|
► PROTAMOL.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 43 |
Kháng sinh tiêm |

A18
|
Augbactam 1g/200mg
|
Amoxicillin 1g
Acid Clavulanic 200mg
|
Hộp 10 lọ thuốc bột
pha tiêm.
Hộp
1 lọ thuốc bột pha tiêm.
|
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời
gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên: viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều
trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.
influenzae và Branhamella catarrhalissản sinh
beta- lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm
khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh
beta- lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường
sinh dục nữ).
- Nhiễm
khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm
khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm
khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
- Nhiễm
khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
AUGBACTAM
tiêm tĩnh mạch cũng được chỉ định trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm
khuẩn sau phẫu thuật, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi phẫu thuật dạ dày- ruột,
tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật.
|
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc ● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc ● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc ● Augbactam 312,5.doc ● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc ● AUGBACTAM1G vbp.doc ● Augbactam625 vbp.doc
|
Edit
|
Delete
|
| 44 |
Kháng sinh tiêm |

C79
|
Capime 1g
|
Cefepim 1g
|
Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm
|
- Nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kể cả
trường hợp có viêm bể thận kèm theo).
- Viêm phổi nặng, kể cả có kèm theo nhiễm khuẩn
huyết do các chủng nhạy cảm với thuốc.
- Nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc của da do các
chủng Staphylococcusaureus nhạy cảmvới methicilin và do các chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm với
Cefepime.
|
● CAPIME-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|