No |
Category |
KHKD |
Product Name |
Subjects |
Package |
Description |
Option |
1 |
Thuốc kháng sốt rét |

|
Arfloquin
|
|
Mỗi vỉ Arfloquin có chứa 3 viên Artesunat 200mg và 3 viên Mefloquin 250mg. Hộp 1 vỉ.
|
Arfloquin được chỉ định trong điều trị sốt rét cấp tính không biến chứng do Plasmodium falciparum, thuốc có tác dụng cắt cơn sốt nhanh và ngăn chặn tái phát.
|
► ARFLOQUIN BS.doc
|
Edit
|
Delete
|
2 |
Thuốc kháng sốt rét |

|
Falcidin
|
|
Vỉ 8 viên. Hộp 1 vỉ.
|
FALCIDIN được chỉ định trong điều trị hầu hết các thể sốt rét do Plasmodium falciparum, Plasmodium vivax, Plasmodium oval, Plasmodium malaria, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
|
► FALCIDIN 80640.doc ► FALCIDIN BPHDU.doc ► FALCIDIN VNDBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
3 |
Thuốc phụ khoa |

G13
|
Gynoternan
|
Metronidazole 200mg; Chloramphenicol 80mg; Dexamethosone Acetate 0,5mg; Nystatin 100,000UI
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên đặt phụ khoa.
|
- Viêm âm đạo do các vi
khuẩn sinh mủ thông thường.
- Viêm âm đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis, đặc
biệt là nấm Candida albicans.
- Viêm âm đạo do các tác
nhân phối hợp, do nhiễm đồng thời Trichomonasvà nấm men.
- Phòng nhiễm
khuẩn do thủ thuật phụ khoa.
|
► gynoternan.doc ► neo-GYNOTERNAN.doc
|
Edit
|
Delete
|
4 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |

Z04
|
Mekozitex 10
|
Cetirizine Hydrochloride 10mg
|
Hộp 10 vỉ x 15 Viên bao phim
|
– Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng
dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa,
mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
|
► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
5 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |

Z05
|
Mekozitex 10
|
Cetirizine Hydrochloride 10mg
|
Hộp 2 vỉ x 15 Viên bao phim
|
– Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
|
► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
6 |
Kháng sinh uống |

A33
|
Amoxicillin MKP 500
|
Amoxicillin 500mg
|
- Chai 100 Viên nang
- Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
- Hộp 160 vỉ x 10
viên nang
- Chai 500 viên nang
|
Cho các nhiễm khuẩn do các vi
khuẩn còn nhạy cảm như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường
mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
– Bệnh ngoài da.
|
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc ● amoxicillin 250 tbu.doc ● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
7 |
Kháng sinh uống |

|
Aumakin 1g/200mg
|
Amoxicillin 1g Acid Clavulanic 200mg
|
- Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm.
- Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm
|
AUMAKIN 1g/200mg dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta-lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi-phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
AUMAKIN 1g/200mg tiêm tĩnh mạch cũng được chỉ định trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày-ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật.
|
● AUMAKIN 156,25 GOI.doc ● AUMAKIN 281,25 GOI.doc ● AUMAKIN 562,5 GOI.doc ● AUMAKIN1g vbp.doc ● AUMAKIN1g-TBPT.doc ● AUMAKIN312,5g tbu.doc ● AUMAKIN625g.doc
|
Edit
|
Delete
|
8 |
Kháng sinh uống |

A49
|
Aziphar 200
|
Azithromycin 200mg
|
Hộp
10 gói 1,5g thuốc bột uống.
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
9 |
Kháng sinh uống |

C55
|
Cephalexin MKP 500
|
Cephalexin 500mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Chai 100 viên nang
Chai 500 viên nang
|
Cephalexin được chỉ định
trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm
khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc
và viêm họng.
·Viêm
đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm
khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm
khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh
lậu.
·Nhiễm
khuẩn răng.
·Điều
trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
|
► CEPHALEXIN MKP 500.doc
|
Edit
|
Delete
|
10 |
Kháng sinh uống |

|
Erybact 365
|
Erythromycin 125mg, Sulfamethoxazol 200mg Trimethoprim 40mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
|
–Nhiễm khuẩn đường hô hấp: tai, mũi, họng, nhiễm khuẩn phế quản- phổi cấp.
–Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, niệu – sinh dục, da và mô mềm.
|
► ERYBACT 365 (vnen) bs.doc ► ERYBACT 365 VBP.doc ► ERYBACT 365-tb?t-lan1.doc
|
Edit
|
Delete
|
11 |
Kháng sinh uống |

S20
|
Sulfaprim F
|
Sulfamethoxazol 800mg
Trimethoprim 160mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole
+ Trimethoprim):
–Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
–Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
–Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
|
► SULFAPRIM F bs.doc
|
Edit
|
Delete
|
12 |
Thuốc khác |

N10
|
Naphazolin MKP
|
Naphazolin 7,5mg/15ml (Nhỏ mũi)
|
Hộp 1 lọ 15ml dung dịch
|
Trị sổ mũi, nghẹt mũi trong các trường hợp viêm mũi cấp và mãn tính,
bệnh cảm thông thường, viêm xoang hoặc viêm mũi dị ứng.
|
► NAPHAZOLIN MKP-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
13 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |

L39
|
Lomedium
|
Loperamid 2mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 Viên nang
|
- Điều trị triệu chứng tiêu chảy
cấp không có biến chứng và tiêu chảy mạn.
- Làm giảm số lần, thể tích phân và
làm cứng thêm độ đặc của phân ở bệnh nhân sau phẫu thuật mở thông hồi tràng
hoặc đại tràng.
|
► LOMEDIUM.doc
|
Edit
|
Delete
|
14 |
Thuốc bổ - vitamin |

AC4
|
Acid folic MKP
|
Acid folic 5mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
- Ðiều trị và
phòng tình trạng thiếu acid folic (không do chất ức chế, dihydrofolat
reductase).
- Thiếu acid folic trong chế độ ăn,
thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic (kém hấp thu, tiêu chảy
kéo
|
► ACID FOLIC MKP.doc
|
Edit
|
Delete
|
15 |
Thuốc bổ - vitamin |

M55
|
Mekomulvit
|
Thiamin Nitrat, Riboflavin + Pyridoxin Hydroclorid,
Cyanocobalamin + Calci Pantothenat + Nicotinamid
|
Chai 100 Viên bao đường
|
–Bổ sung vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: mệt mỏi, suy
nhược cơ thể, tình trạng stress, thời
kỳ dưỡng bệnh, ăn kiêng, suy dinh dưỡng, người lớn tuổi, trẻ em và thanh niên
trong thời kỳ tăng trưởng, phụ nữ có
thai hoặc đang cho con bú.
–Phòng ngừa các bệnh do thiếu vitamin nhóm B.
|
► MEKOMULVIT BS-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
16 |
Thuốc bổ - vitamin |

V66
|
Vitamin C 500mg
|
Vitamin C 500mg
|
Hộp 20 vỉ x 10 Viên nang
|
Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin C.
- Tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc; chóng lành vết thương.
- Điều trị mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm.
- Tác dụng chống oxy hóa : góp phần trong việc giảm nguy cơ bệnh ti
|
● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|