MAIN MENU

Data managament

MEKOPHAR
Add All No photo No info full info Inactive
PRODUCT MANAGEMENT
Language
Product Category
No Category KHKD Product Name Subjects Package Description Option
1 Thuốc kháng sốt rét
Arfloquin Mỗi vỉ Arfloquin có chứa 3 viên Artesunat 200mg và 3 viên Mefloquin 250mg. Hộp 1 vỉ. Arfloquin được chỉ định trong điều trị sốt rét cấp tính không biến chứng do Plasmodium falciparum, thuốc có tác dụng cắt cơn sốt nhanh và ngăn chặn tái phát. ► ARFLOQUIN BS.doc
Edit Delete
2 Thuốc kháng sốt rét
Artemether- Plus 20/120 Gói 1,5 g. Hộp 12 gói. -  ARTEMETHER- PLUS được chỉ định điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác. 
-  ARTEMETHER- PLUS còn được chỉ định trong điều trị thay thế khẩn cấp các trường hợp sốt rét.
● ARTEMETHER-PLUD BPHDU.doc
● Artemether-plus 20120 tbu.doc
Edit Delete
3 Thuốc kháng sốt rét
C01
Cloroquin Phosphat 250mg Cloroquin Phosphat 250mg Chai 200 Viên nén

–Phòng ngừa hoặc điều trị sốt rét cấp tính do P. malariae, P. vivax, P. ovale và chủng P. falciparum nhạy cảm với thuốc.

–Diệt amíp ngoài ruột.

–Viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban đỏ.

● CLOROQUIN PHOSPHAT 250.doc
Edit Delete
4 Thuốc kháng sốt rét
Falcidin Vỉ 8 viên. Hộp 1 vỉ.  FALCIDIN được chỉ định trong điều trị hầu hết các thể sốt rét do Plasmodium falciparum, Plasmodium vivax, Plasmodium oval, Plasmodium malaria, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác. ► FALCIDIN 80640.doc
► FALCIDIN BPHDU.doc
► FALCIDIN VNDBP.doc
Edit Delete
5 Thuốc kháng sốt rét
Lumethem 40/240
Hộp 1 vỉ x 12 viên nén
Điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
Edit Delete
6 Thuốc kháng sốt rét
F02
Mekofan Sulfadoxine 500mg Pyrimethamine 25mg Hộp 10 x 3 Viên nén - Điều trị sốt rét do chủng Plasmodium falciparum kháng Cloroquin.
- Dự phòng sốt rét cho những người vào vùng sốt rét do chủng P. falciparum kháng Cloroquin.
● MEKOFAN-lan 2.doc
Edit Delete
7 Thuốc kháng sốt rét
F04
Mekofloquin 250 Mefloquine HCl 250mg Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim Ðiều trị và dự phòng sốt rét do P. falciparum kháng với Chloroquine ► MEKOFLOQUIN 250bs.doc
Edit Delete
8 Thuốc kháng sốt rét
Q01
Quinine Sulphate 250mg Quinine Sulphate 250mg Chai 180 Viên nén Điều trị sốt rét do P. falciparum P. vivax, đặc biệt trong trường hợp đề kháng hoặc nghi ngờ đề kháng với Chloroquine hoặc các thuốc điều trị sốt rét nhóm amino- 4- quinoline khác.
● QUININE SULPHAT250.doc
Edit Delete
9 Thuốc phụ khoa
G11
Gynoseptyl Sunfat Đồng, Acid Boric Natri Lauryl Sulfat    - Chai 60ml.
   - Chai 200ml.
   - Dùng trong vệ sinh phụ nữ: sát khuẩn, tẩy sạch mùi hôi và các chất dơ bẩn hoặc trong những trường hợp: ngứa âm hộ, viêm âm đạo, viêm âm hộ - âm đạo, khí hư, huyết trắng.
   - Sát khuẩn ngoài da: lác, lang ben, nấm kẽ tay chân, mụn, ngứa, rôm, sảy.
● GYNOSEPTYL.doc
Edit Delete
10 Thuốc phụ khoa
G13
Gynoternan Metronidazole 200mg; Chloramphenicol 80mg; Dexamethosone Acetate 0,5mg; Nystatin 100,000UI Hộp 1 vỉ x 10 viên đặt phụ khoa.
-  Viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường.
-  Viêm âm đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis, đặc biệt là nấm Candida albicans.
-  Viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp, do nhiễm đồng thời Trichomonasvà nấm men.
- Phòng nhiễm khuẩn do thủ thuật phụ khoa.
► gynoternan.doc
► neo-GYNOTERNAN.doc
Edit Delete
11 Thuốc phụ khoa
N14
Neo- Gynoternan Metronidazol 500mg, Neomycin sulfat 65.000IU, Nystatin 100.000IU Hộp 1 vỉ x 10 Viên nén
● neo-GYNOTERNAN.doc
Edit Delete
12 Thuốc kháng histamin và kết hợp
B25
Betalestin Clopheniramin 2mg Betamethason 0,25mg Chai 500 Viên nén -  Điều trị viêm mũi dị ứng, làm giảm triệu chứng chảy mũi, hắt hơi, ngứa mắt, mũi, họng.
-  Điều trị các triệu chứng dị ứng khác: viêm kết mạc dị ứng, mày đay, viêm da dị ứng (eczéma), viêm da tiếp xúc, côn trùng đốt, dị ứng phấn hoa, bụi, thức ăn,…
● BETALESTIN.doc
Edit Delete
13 Thuốc kháng histamin và kết hợp
Z04
Mekozitex 10 Cetirizine Hydrochloride 10mg Hộp 10 vỉ x 15 Viên bao phim – Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc   dị ứng.
► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
Edit Delete
14 Thuốc kháng histamin và kết hợp
Z05
Mekozitex 10 Cetirizine Hydrochloride 10mg Hộp 2 vỉ x 15 Viên bao phim – Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc   dị ứng. ► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
Edit Delete
15 Kháng sinh tiêm
A18
Augbactam 1g/200mg Amoxicillin 1g Acid Clavulanic 200mg Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm.
Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm.
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrhalissản sinh
beta- lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
-  Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh
beta- lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-  Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-  Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
-  Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
-  Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
AUGBACTAM tiêm tĩnh mạch cũng được chỉ định trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi phẫu thuật dạ dày- ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật.
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc
● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc
● Augbactam 312,5.doc
● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc
● AUGBACTAM1G vbp.doc
● Augbactam625 vbp.doc
Edit Delete
16 Kháng sinh tiêm
C69
Cefotaxime 1g Cefotaxim 1g Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm. Các bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime bao gồm:
- Áp xe não, bệnh lậu, bệnh thương hàn.
- Viêm phổi, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng não do Listeria monocytogenes)
- Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với Metronidazole) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, sinh mổ.
● Cefotaxime1g.doc
Edit Delete
17 Kháng sinh tiêm
M40
Mekozincef Ceftriaxon 1g Hộp 10 lọ 1g bột pha tiêm Điều trị các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxone bao gồm:
–  Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết.
–  Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đường hô hấp dưới.
–  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu- thận.
–  Lậu, thương hàn, giang mai.
–  Nhiễm khuẩn  xương, khớp, da, mô mềm và các vết thương.
–  Nhiễm khuẩn vùng bụng (viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường dẫn mật, dạ dày- ruột).
–  Dự phòng nhiễm khuẩn trong các phẫu thuật, nội soi can thiệp.
► Mekozincef.doc
Edit Delete
18 Kháng sinh tiêm
K04
Penicillin G 1.000.000IU Penicilin G 1000000IU Hộp 50 lọ bột pha tiêm Các loại nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Penicillin G như:
- Nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm màng ngoài tim, viêm màng trong tim, viêm phổi nặng.
 - Áp- xe, bệnh do actionomyces, bệnh than, bạch hầu, hoại thư sinh hơi
● PENICILLIN V 400000IU-lan 1.doc
● PenicillinG 1000000.doc
Edit Delete
19 Kháng sinh tiêm
Raspam 1g Hộp 10 lọ. Các bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime bao gồm:
   - Áp xe não, bệnh lậu, bệnh thương hàn.
   - Viêm phổi, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng não do Listeria monocytogenes).
   - Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với Metronidazole) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, sinh mổ.
● Raspam1g.doc
Edit Delete
20 Kháng sinh uống
A65
Amoxicillin 250mg Amoxicilin 250mg Hộp 30 gói 2,5g thuốc bột uống. Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Amoxicillin gây ra:
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
-  Bệnh ngoài da, viêm xương tủy.
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc
● amoxicillin 250 tbu.doc
● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
Edit Delete
21 Kháng sinh uống
A33
Amoxicillin MKP 500 Amoxicillin 500mg - Chai 100 Viên nang
- Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
- Hộp 160 vỉ x 10 viên nang
- Chai 500 viên nang
Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
– Bệnh ngoài da.
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc
● amoxicillin 250 tbu.doc
● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
Edit Delete
22 Kháng sinh uống
A30
Ampicillin MKP 250 Amoxicillin 250mg THÙNG/960VỈ/10VNANG – Viêm đường hô hấp trên do Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae.
– Viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản mạn tính bộc phát và viêm nắp thanh quản do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
– Bệnh lậu do Gonococcuschưa kháng các penicillin (có thể phối hợp với probenecid để lợi dụng tương tác làm giảm đào thải Ampicillin).
– Bệnh nhiễm Listeria vì vi khuẩn Listeria monocytogenes rất nhạy cảm với Ampicillin. 
► AMPICILLIN MKP 250-lan 1.doc
Edit Delete
23 Kháng sinh uống
AB5
Augbactam 156,25 Amoxicillin 125mg Acid Clavulanic 31,25mg Hộp 12 gói 2g thuốc bột uống AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-   Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-   Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrbalis sản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
-   Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh beta- lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-   Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-   Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
-   Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
-   Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
► AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
Edit Delete
24 Kháng sinh uống
A79
Augbactam 312,5 Amoxicillin 250mg Acid Clavulanic 62,5mg Hộp 12 Gói 3,2g bột pha hỗn dịch uống AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrhalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
-  Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh beta- lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-  Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-  Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
-  Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
-  Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
► Augbactam 312,5.doc
Edit Delete
25 Kháng sinh uống
A99
Aumakin 1g Amoxicillin 875mg Acid Clavulanic 125mg Hộp 2 vỉ x 7 Viên bao phim
Hộp 5 vỉ x 2 Viên bao phim
AUMAKIN dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrbalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh beta- lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
● AUMAKIN 156,25 GOI.doc
● AUMAKIN 281,25 GOI.doc
● AUMAKIN 562,5 GOI.doc
● AUMAKIN1g vbp.doc
● AUMAKIN1g-TBPT.doc
● AUMAKIN312,5g tbu.doc
● AUMAKIN625g.doc
Edit Delete
26 Kháng sinh uống
Aumakin 1g/200mg Amoxicillin 1g Acid Clavulanic 200mg - Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm.
- Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm
AUMAKIN 1g/200mg dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-   Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-   Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta-lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi-phế quản.
-   Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-   Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-   Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
-   Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
-   Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
AUMAKIN 1g/200mg tiêm tĩnh mạch cũng được chỉ định trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày-ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật.
● AUMAKIN 156,25 GOI.doc
● AUMAKIN 281,25 GOI.doc
● AUMAKIN 562,5 GOI.doc
● AUMAKIN1g vbp.doc
● AUMAKIN1g-TBPT.doc
● AUMAKIN312,5g tbu.doc
● AUMAKIN625g.doc
Edit Delete
27 Kháng sinh uống
A49
Aziphar 200 Azithromycin 200mg Hộp 10 gói 1,5g thuốc bột uống. Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
Edit Delete
28 Kháng sinh uống
C11
Cefixime MKP 200 Cefixim 200mg Hộp 2 vỉ x 7 Viên nén Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
-  Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
-  Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
-  Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
-  Da và mô mềm.
► CEFIXIME MKP 200 NEN.doc
► CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
29 Kháng sinh uống
Cefixime MKP 400 Cefixim 400mg Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn: 
-  Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, … 
-  Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, .. 
-  Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn. 
-  Da và mô mềm.
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc
● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
30 Kháng sinh uống
C28
Cefofast Cefotaxim 1g THÙNG/30HỘP/10LỌ 1g

TRÌNH BÀY:

Lọ 1g thuốc bột pha tiêm. Hộp 10 lọ.

–   Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy kịch do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime, bao gồm áp xe não, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng não do Listeria monocytogenes), viêm phổi, bệnh lậu, bệnh thương hàn, điều trị tập trung, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với Metronidazole) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, mổ lấy thai.

► CEFOFAST.doc
Edit Delete
31 Kháng sinh uống
C78
Cefpodoxime-MKP 200 Cefpodoxime 200mg Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim     Cefpodoxime được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây:
-  Nhiễmkhuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, (là thuốc thay thế cho các thuốc điều trị chủ yếu).
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra Beta- lactamase), đợt kịch phát cấp tính viêm phế quản mạn do các chủng nhạy cảm.
-   Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng.
-   Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
-   Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
► CEFPODOXIME-MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
32 Kháng sinh uống
C57
Cephalexin 250mg Cephalexin 250mg Hộp 12 gói 2,5g thuốc bột uống Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.
·Viêm đường tiết niệu-sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh lậu.
·Nhiễm khuẩn răng.
·Điều trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
● CEPHAlexin 250 tbu.doc
● CEPHALEXIN MKP 250.doc
● CEPHALEXIN MKP 500.doc
Edit Delete
33 Kháng sinh uống
C05
Cephalexin 500mg Cephalexin 500mg Chai 100 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm: 
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn. 
- Nhiễm khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm
● CEPHAlexin 250 tbu.doc
● CEPHALEXIN MKP 250.doc
● CEPHALEXIN MKP 500.doc
Edit Delete
34 Kháng sinh uống
C54
Cephalexin MKP 250 Cephalexin 250mg - Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
- Chai 100 viên nang
- Chai 500 viên nang
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.
·Viêm đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh lậu.
·Nhiễm khuẩn răng.
 
·Điều trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
► CEPHALEXIN MKP 250.doc
Edit Delete
35 Kháng sinh uống
C55
Cephalexin MKP 500 Cephalexin 500mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Chai 100 viên nang
Chai 500 viên nang
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.
·Viêm đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh lậu.
·Nhiễm khuẩn răng.
 
·Điều trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
► CEPHALEXIN MKP 500.doc
Edit Delete
36 Kháng sinh uống
Danircap 125 Gói 2,5g. Hộp 12 gói. DANIRCAP 125 được dùng điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em trong các trường hợp sau:
   -   Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp.
   -   Viêm xoang hàm cấp.
   -   Viêm họng, viêm amidan.
   -   Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
► DANIRCAP 125.doc
Edit Delete
37 Kháng sinh uống
Erybact 365 Erythromycin 125mg, Sulfamethoxazol 200mg Trimethoprim 40mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nén –Nhiễm khuẩn đường hô hấp: tai, mũi, họng, nhiễm khuẩn phế quản- phổi cấp. 
–Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, niệu – sinh dục, da và mô mềm. 
► ERYBACT 365 (vnen) bs.doc
► ERYBACT 365 VBP.doc
► ERYBACT 365-tb?t-lan1.doc
Edit Delete
38 Kháng sinh uống
F06
Furonat Cefotaxime 1g THÙNG/30HTG/10LỌ/15ml

TRÌNH BÀY:  
Lọ 750mg. Hộp 10 lọ.

 

–  Điều trị các nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi), nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn thể nặng niệu – sinh dục, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.

–  Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.

► FURONAT.doc
Edit Delete
39 Kháng sinh uống
C56
Mekociprox Ciprofloxacin 500mg Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim - Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai- mũi- họng.
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu.
+ Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc.
+ Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
+ Nhiễm khuẩn xương và khớp.
+ Nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus anthracis.
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc
► mekociproxTBot.doc
Edit Delete
40 Kháng sinh uống
Mekociprox Gói 3,8g bột pha hỗn dịch uống. Hộp 20 gói. - Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: đường hô hấp, tai- mũi- họng, đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu, đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc, da và mô mềm, xương và khớp, nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện, nhiễm khuẩn huyết.
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Điều trị hoặc dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus anthracis. 
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc
► mekociproxTBot.doc
Edit Delete
41 Kháng sinh uống
N27
Novogyl Spiramycin 750.000.IU Metronidazol 125mg Hộp 2 vỉ x 10 Viên bao phim - Điều trị nhiễm khuẩn răng miệng: viêm miệng, viêm nướu răng, nha chu, viêm tuyến mang tai.
- Phòng nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
● NOVOGYL.doc
Edit Delete
42 Kháng sinh uống
O09
Ofloxacin 200mg Ofloxacin 200mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim Các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như: 
– Viêm phế quản nặng, viêm phổi. 
– Nhiễm khuẩn niệu- sinh dục, tuyến tiền liệt. 
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm. 
– Viêm đại tràng.
► OFLOXACIN 200mg-lan 1.doc
Edit Delete
43 Kháng sinh uống
K14
Penicillin V 400.000IU Penicilline V 400000IU Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim Penicillin V được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.
- Viêm phổi thể nhẹ do Pneumococcus.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
- Phòng thấp khớp cấp tái phát.
● PENICILLIN V 400000IU-lan 1.doc
● PenicillinG 1000000.doc
Edit Delete
44 Kháng sinh uống
P15
Prebacin 250 Cefaclor 250mg Hộp 2 vỉ x 5 Viên nang   - Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang. 
  - Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,... 
  - Nhiễm trùng da và mô mềm. 
Edit Delete
45 Kháng sinh uống
Q08
Quincef 500 Cefuroxim 500mg Hộp 2 vỉ x 5 Viên bao phim Thuốc được chỉ định điều trị những nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
-  Đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
-  Đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mãn tính.
-  Đường niệu- sinh dục: viêm thận- bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo,….
-  Da và mô mềm: bệnh nhọt, bệnh mủ da, chốc lở.
-  Bệnh lậu: viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
-  Cefuroxime axetil cũng được uống để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu. 
● QUINCEF 125 (THUOCBOT)-lan 1.doc
● QUINCEF 125 VBP.doc
● Quincef250 VBP.doc
● Quincef500.doc
Edit Delete
46 Kháng sinh uống
R29
Roxithromycin 150mg Roxithromycin 150mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén    Roxithromycin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tai- mũi- họng: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
– Nhiễm khuẩn đường niệu- sinh dục không do lậu cầu: viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung- âm đạo.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
– Nhiễm khuẩn răng miệng.
► ROXITHROMYCIN 150mg-lan 1.doc
Edit Delete
47 Kháng sinh uống
S02
Sulfaprim Sulfamethoxazol 400mg Trimethoprim 80mg Chai 100 Viên nén Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
–Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
–Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
–Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
► SULFAPRIM vnang.doc
► SULFAPRIM F bs.doc
► SULFAPRIM NEN.doc
Edit Delete
48 Kháng sinh uống
S20
Sulfaprim F Sulfamethoxazol 800mg Trimethoprim 160mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
–Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
–Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
–Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
► SULFAPRIM F bs.doc
Edit Delete
49 Kháng sinh uống
T13
Tetracycline 500mg Tetracylin Hydroclorid 500mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang Các bệnh nhiễm khuẩn:
- Đường hô hấp: viêm họng, viêm amidan, viêm xoang, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường sinh dục, tiết niệu: viêm niệu đạo, giang mai, …
- Da và mô mềm: mụn trứng cá, …
● TETRACYCLINE 250.doc
Edit Delete
50 Thuốc khác
C09
CevitRutin Rutin 50mg Acid Ascorbic 50mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường - Tăng sức bền và giảm tính thấm của mao mạch.
- Điều trị hội chứng chảy máu, xơ cứng, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tĩnh mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ).
● cevitrutin.doc
Edit Delete
51 Thuốc khác
K25
KMG Mekophar Kali Glutamat 200mg, Magnesi Glutamat 200mg Hộp 1 chai 100 Viên bao phim - Bổ sung ion Kali và Magnesi trong các trường hợp chống loạn nhịp tim, tăng hoạt tính men trong gan và trong thận, tăng tiết mật.
- Tác dụng hướng thần kinh, chống co giật, ưu tư, lo nghĩ.
- Chống oxy hóa, làm chậm các quá trình lão hóa.
● KMG - lan 2.doc
Edit Delete
52 Thuốc khác
N10
Naphazolin MKP Naphazolin 7,5mg/15ml (Nhỏ mũi) Hộp 1 lọ 15ml dung dịch Trị sổ mũi, nghẹt mũi trong các trường hợp viêm mũi cấp và mãn tính, bệnh cảm thông thường, viêm xoang hoặc viêm mũi dị ứng. ► NAPHAZOLIN MKP-lan 2.doc
Edit Delete
53 Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
B23
Berberine 100mg Berberin 100mg Hộp 1 chai 100 Viên nang Trị hội chứng lỵ do trực khuẩn, viêm ruột, tiêu chảy Edit Delete
54 Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
B02
Busmocalm Hyoscine 10mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường BUSMOCALM điều trị các cơn đau vùng bụng do co thắt cơ trơn:
– Co thắt dạ dày- ruột: trong hội chứng kích thích ruột, loét dạ dày- tá tràng.
– Co thắt và nghẹt đường mật: trong viêm túi mật, viêm đường dẫn mật, viêm tụy,…
– Co thắt đường niệu- sinh dục: trong đau bụng kinh, viêm bể thận, viêm bàng quang, sỏi thận. 
► BUSMOCALM.doc
Edit Delete
55 Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
C40
Cimetidine MKP 200mg Cimetidine 200mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén

-Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.

-Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành.

-Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.

-Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger-Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết.

-Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản, dạ dày, tá tràng.

● CIMETIDINE mkp 300.doc
● Cimetidine300mg.doc
Edit Delete
56 Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
L39
Lomedium Loperamid 2mg Hộp 2 vỉ x 10 Viên nang - Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng và tiêu chảy mạn.
- Làm giảm số lần, thể tích phân và làm cứng thêm độ đặc của phân ở bệnh nhân sau phẫu thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng.
► LOMEDIUM.doc
Edit Delete
57 Thuốc bổ - vitamin
AC4
Acid folic MKP Acid folic 5mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén - Ðiều trị và phòng tình trạng thiếu acid folic (không do chất ức chế, dihydrofolat reductase).
- Thiếu acid folic trong chế độ ăn, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic (kém hấp thu, tiêu chảy kéo
► ACID FOLIC MKP.doc
Edit Delete
58 Thuốc bổ - vitamin
M55
Mekomulvit Thiamin Nitrat, Riboflavin + Pyridoxin Hydroclorid, Cyanocobalamin + Calci Pantothenat + Nicotinamid Chai 100 Viên bao đường –Bổ sung vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: mệt mỏi, suy nhược cơ thể, tình trạng stress, thời kỳ dưỡng bệnh, ăn kiêng, suy dinh dưỡng, người lớn tuổi, trẻ em và thanh niên trong thời   kỳ tăng trưởng, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
–Phòng ngừa các bệnh do thiếu vitamin nhóm B.
► MEKOMULVIT BS-lan 2.doc
Edit Delete
59 Thuốc bổ - vitamin
V66
Vitamin C 500mg Vitamin C 500mg Hộp 20 vỉ x 10 Viên nang Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin C.
- Tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc; chóng lành vết thương.
- Điều trị mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm.
- Tác dụng chống oxy hóa : góp phần trong việc giảm nguy cơ bệnh ti
● VITAMIN A 5000IU.doc
● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
● VITAMIN B1-VBD-bs.doc
● vitamin b1.doc
● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc
● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc
● VITAMIN B6-VBD BS.doc
● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc
● VITAMIN C MKP 500mg.doc
● VITAMIN PP 500mg.doc
● vitamin PP.doc
● VitaminC 100 NEN.doc
● VitaminC VNANG.doc
Edit Delete
60 Kem bôi da & thuốc mỡ
A85
Aciclovir MKP 5% Aciclovir 5% Hộp 1 tube 5g thuốc mỡ Các trường hợp nhiễm Herpes simplex trên da bao gồm Herpes sinh dục, Herpes môi khởi phát và tái phát.
► ACICLOVIR MKP 5%.doc
Edit Delete
61 Kem bôi da & thuốc mỡ
C13
Chloram-H Cloramphenicol 0,05g Hydrocortison 0,0375g Hộp 1 tube 5g kem bôi da Chữa eczema cấp hay mạn tính do nhiều nguyên nhân khác nhau. ► CHLORAM-H-lan 5.doc
Edit Delete
62 Kem bôi da & thuốc mỡ
G07
Griseofulvin 5% Griseofulvin 5% Hộp 1 tube 10g kem bôi da Các bệnh nấm ngoài da, tóc, lông, nấm móng tay, móng chân, kẽ tay, kẽ chân. ► GRISEOFULVIN 5%-lan 1.doc
► GRISEOFULVIN 500mg.doc
Edit Delete
63 Kem bôi da & thuốc mỡ
K09
Ketoconazole 2% Ketoconazol 2% Hộp 1 tube 5g kem bôi da - Điều trị các bệnh nấm da: nấm thân (lác, hắc lào), nấm bẹn, nấm bàn tay, nấm bàn chân, nhiễm nấm Candida ở da và lang ben.
- Điều trị viêm da tiết bã – một bệnh lý liên quan đến sự hiện diện của nấm Pityrosporum ovale.
 
► Ketoconazole 200.doc
Edit Delete
64 Dịch truyền
D80
Dextrose 10% 250ml Dextrose khan (10g/100ml)/250ml Thùng 48 chai 250ml dung dịch Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể khi bị mất máu, mất nước. Dùng trong trường hợp nguồn cung cấp qua đường tiêu hoá bất khả dụng hay không đủ. Dùng cho chứng giảm Glucose huyết. ● DEXTROSE 10%-lan 1.doc
● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
Edit Delete
65 Dịch truyền
D81
Dextrose 20% 250ml Dextrose khan 50g/250ml Thùng 48 chai 250ml dung dịch Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể khi bị mất máu, mất nước. Dùng trong trường hợp nguồn cung cấp qua đường tiêu hoá bất khả dụng hay không đủ. Dùng cho chứng giảm Glucose huyết. ● DEXTROSE 10%-lan 1.doc
● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
Edit Delete
66 Dịch truyền
Manitol 10% 500ml - Chai 500 ml. - Phòng ngừa thiểu niệu trong phẫu thuật. 
- Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị thiểu niệu và vô niệu. 
- Dùng trong phẫu thuật thần kinh và nhãn khoa để giảm áp suất nội sọ và nội nhãn. 
- Liệu pháp hỗ trợ trong ngộ độc thuốc do tăng cường đào thải chất độc qua nước tiểu. 
- Dùng để thử chức năng thận. 
- Dùng làm dung dịch  tưới rửa trong phẫu thuật nội soi tiền liệt tuyến.
● MANITOL 10%.doc
● MANITOL 20% (BS).doc
Edit Delete
67 Dịch truyền
D57
Sodium chloride 0,9% Natri Clorua 0,9% chai 250ml Chai 100ml dd tiêm truyền
Chai 200ml dd tiêm truyền
Chai 250ml dd tiêm truyền
Chai 500ml dd tiêm truyền
Chai 1000ml dd tiêm truyền
- Bổ sung Sodium chloride và nước trong các trường hợp mất nước: tiêu chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu.
- Phòng và điều trị thiếu hụt Sodium và Chloride.
- Dung dịch tiêm truyền đẳng trương thay
► SODIUM CHLORIDE 0,9%-DDTT.doc
► sodium chloride 0,9%-DDVKDTPT.doc
Edit Delete