Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
Cefaclor monohydrat tương đương Cefaclor ...............250mg
Tá dược vừa đủ............................................................1 viên
TÍNH CHẤT - ACTIONS
Cefaclor có tác dụng diệt khuẩn, các chủng vi khuẩn sau đây nhạy cảm với Cefaclor:
+ Vi khuẩn hiếu khí , Gram dương:
- Staphylococci, bao gồm chủng tạo men penicilinase, coagulase dương tính, coagulase âm tính.
- Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes.
+ Vi khuẩn hiếu khí, Gram âm: Escherichia coli, Haemophilus influenzae (bao gồm chủng tạo men b-lactamase, kháng Ampicilin), Klebsiella sp., Neisseria gonorrhoeae, Proteus mirabilis.
+ Vi khuẩn kỵ khí: Bacteroides sp. (ngoại trừ Bacteroides fragilis), Peptococcus niger, Peptostreptococcus sp.
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
- Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,...
- Nhiễm trùng da và mô mềm.
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
* Trẻ em: dùng theo chỉ dẫn của bác sỹ hoặc 20mg/kg/ngày, chia 3 lần.
* Người lớn: uống1 viên x 3 lần/ngày.
Đối với các nhiễm khuẩn trầm trọng hoặc nhiễm khuẩn do các vi khuẩn khác ít nhạy cảm hơn: 2 viên x 3 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
Mẫn cảm với Cefaclor và các kháng sinh khác thuộc nhóm Cephalosporin, Penicilin.
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
- Bệnh nhân có chức năng thận suy giảm, bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm kết tràng.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
- Phản ứng quá mẫn: ban da, mề đay, sốt, phản ứng giống bệnh huyết thanh gồm các biểu hiện
trên da và đau khớp.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
- Dùng đồng thời với Warfarin đôi khi làm tăng thời gian Prothrombin, gây chảy máu.
- Probenecid làm tăng nồng độ Cefaclor trong huyết thanh.
- Dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh Aminoglycosid hoặc thuốc lợi niệu Furosemid làm
tăng độc tính với thận.
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
3 năm kể từ ngày sản xuất
BẢO QUẢN - STORAGE
Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30
o
C, tránh ánh sáng
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Hộp 2 vỉ x 5 Viên nang
Subjects
Cefaclor 250mg
Unit
Item styles
Price
Active