Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Lịch sử hình thành và phát triển
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
Thành phần
Hàm lượng
Chai 250ml
Chai 500ml
Sodium chloride
1,5g
3g
Potassium chloride
0,075g
0,15g
Calcium chloride dihydrate tương đương
Calcium chloride khan
0,0375g
0,075g
Dung dịch Sodium lactate
tương đương Sodium lactate khan
0,775g
1,55g
Nước cất pha tiêm vừa đủ
250ml
500ml
TÍNH CHẤT - ACTIONS
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
Dung dịch LACTATE RINGER dùng để cung cấp nước và điện giải cho cơ thể.
- Sodium là cation chính của dịch ngoại bào. Sodium có chức năng chủ yếu trong điều hòa sự phân bố nước, cân bằng nước, điện giải và áp suất thẩm thấu của cơ thể.
- Chloride là anion chính của dịch ngoại bào.
- Calcium là một cation hóa trị 2 quan trọng ngoài tế bào. Calcium cần thiết cho nhiều quá trình sinh học: kích thích neuron thần kinh, giải phóng chất dẫn truyền thần kinh, co cơ, bảo toàn màng và làm đông máu,...
- Potassium là cation chủ yếu trong dịch nội bào, cần thiết cho sự duy trì cân bằng acid- base và hằng định các chất điện giải của tế bào.
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
Sau khi truyền, dung dịch LACTATE RINGER được phân bố đồng đều trong khắp dịch ngoại bào, nhưng sau 1 giờ, trong máu chỉ còn lại 25% tổng lượng dịch được truyền.
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
Điều chỉnh sự mất cân bằng về nước và chất điện giải trong các trường hợp:
- Mất nước nặng không thể bổ sung bằng đường uống như người bệnh hôn mê, uống vào nôn ngay, trụy mạch.
- Giảm thể tích tuần hoàn nặng, cần bù nhanh: sốc phản vệ, sốc sốt xuất huyết,…
- Tiêu chảy nặng, ra mồ hôi quá nhiều, viêm tấy, lồng ruột cấp, sốt, bỏng nặng.
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
- Tiêm truyền tĩnh mạch. Số lượng và tốc độ truyền phụ thuộc vào triệu chứng lâm sàng và sinh hóa (điện giải đồ, hematorit, lượng nước tiểu,...).
- Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Liều đề nghị:
+ Người lớn: 500 - 700ml/24 giờ.
+ Trẻ em: 350ml/24 giờ.
+ Trẻ sơ sinh: 125ml/24 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
- Nhiễm kiềm chuyển hóa, suy tim, ứ nước (chủ yếu ứ nước ngoại bào).
- Người bệnh đang dùng Digitalis.
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
- Phải truyền chậm và theo dõi chặt chẽ người bệnh về mặt lâm sàng, xét nghiệm sinh học.
- Tránh dùng cho bệnh nhân suy thận, tăng Kali huyết, suy gan. Không kết hợp với Phosphate và Carbonate để tránh tạo tủa.
- Không được dùng dung dịch này để tiêm bắp.
- LACTATE RINGER chứa Calcium, không được truyền chung với máu trong cùng một bộ dây truyền vì có nguy cơ gây đông máu.
- LACTATE RINGER không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy đối với người bệnh sau khi tiêm truyền.
THỜI KỲ MANG THAI - CHO CON BÚ:
Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
- Nổi mày đay, ngứa, phù thanh quản, ho, hắt hơi, thở khó,…
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
- LACTATE RINGER có Calcium làm tăng độc tính của Digitalis đối với tim.
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.
QUÁ LIỀU:
- Triệu chứng: + Nhẹ: phù, rối loạn điện giải.
+ Nặng: phù phổi cấp, suy tim cấp gây tử vong.
Nếu thấy phù dưới da, nhất là thấy khó thở, phải ngừng truyền ngay.
- Xử lý quá liều: tiêm tĩnh mạch thuốc lợi tiểu, thở oxygen,…
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
36 tháng kể từ ngày sản xuất
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30
o
C, tránh ánh sáng
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
- Chai 250ml.
- Chai 500ml.
Subjects
Sodium Chloride 0,6%; Potassium Chloride 0,03%; Calcium Chloride khan 0,015%; Sodium Lactate khan 0,31%
Unit
Item styles
Price
Active