Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
Vitamin C 50mg.Rutin 50mg. Tá dược vừa đủ 1 viên. (Lactose, Tinh bột sắn, Gelatin, Magnesi stearat, Đường RE, Talc, Gôm arabic, Gôm lacque, Methyl hydroxybenzoat, Propyl hydroxybenzoat, Ethanol 96%, Dầu thầu dầu, Màu Sunset yellow, Màu Erythrosin, Sáp ong, Parafin.)
TÍNH CHẤT - ACTIONS
- Rutin là một flavonoid thuộc nhóm Euflavonoid, có tác dụng làm bền và giảm tính thấm của mao mạch, tăng độ bền của hồng cầu, hạ thấp trương lực cơ và chống co thắt. - Vitamin C là một vitamin tan trong nước, có liên quan đến sự hình thành collagen và thay thế mô. Sự kết hợp Rutin và Vitamin C sẽ cho tác dụng dược lý tốt hơn khi chỉ sử dụng Rutin riêng lẻ.
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
- Tăng sức bền và giảm tính thấm của mao mạch.
- Điều trị hội chứng chảy máu, xơ cứng, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tĩnh mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ).
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
- Trẻ em: 1 viên x 2 - 3 lần/ngày.
- Người lớn: 1 - 2 viên x 2 - 3 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
Do chưa có đầy đủ số liệu về khả năng thuốc qua được sữa mẹ và nhau thai, thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
- Một số trường hợp xảy ra rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật nhẹ, không cần phải ngưng Điều trị.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
- Dùng đồng thời Vitamin C với Aspirin làm tăng bài tiết acid Ascorbic và giảm bài tiết Aspirin trong nước tiểu.
- Dùng đồng thời Vitamin C và Fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ Fluphenazin huyết tương.
- Vitamin C liều cao có thể phá hủy Vitamin B12.
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
3 năm kể từ ngày sản xuất
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
Subjects
Rutin 50mg Acid Ascorbic 50mg
Unit
Item styles
Price
Active