Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
Thành phần
Hàm lượng
Chai 60ml
Chai 200ml
Đồng sulfate (CuSO
4
.5H
2
O)
1,5g
5g
Tá dược vừa đủ
60ml
200ml
Tá dược: Menthol, Acid Boric, Sodium lauryl sulfate, Tinh dầu Lavender, Ethanol 96%, Màu Blue Patente, Nước tinh khiết
TÍNH CHẤT - ACTIONS
Đồng sulfate (CuSO4.5H2O) dạng tinh thể màu xanh lơ, dễ tan trong nước, có tác dụng sát khuẩn, thường dùng pha dung dịch sát khuẩn ngoài da.
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
- Dùng trong vệ sinh phụ nữ: sát khuẩn, tẩy sạch mùi hôi và các chất dơ bẩn hoặc trong những trường hợp: ngứa âm hộ, viêm âm đạo, viêm âm hộ - âm đạo, khí hư, huyết trắng.
- Sát khuẩn ngoài da: lác, lang ben, nấm kẽ tay chân, mụn, ngứa, rôm, sảy.
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
- Vệ sinh phụ khoa: pha 15ml dung dịch (1 muỗng canh) trong 1 lít nước sạch để ngâm, rửa.
- Sát khuẩn ngoài da:
+ Mụn, ngứa: pha 5ml dung dịch (1 muỗng cà phê) với 4 muỗng nước sạch để rửa.
+ Rôm, sảy: pha 5ml dung dịch (1 muỗng cà phê) vào 1 ly nước sạch để rửa.
+ Lác, lang ben, nấm kẽ tay chân: dùng nguyên chất bôi lên da.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
- Đối với trẻ em.
- Tránh để thuốc tiếp xúc với mắt, niêm mạc mũi, miệng. Không được uống.
THỜI KỲ MANG THAI - CHO CON BÚ:
Sử dụng được đối với phụ nữ mang thai và cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
- Chưa có báo cáo về tác dụng không mong muốn.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
Tránh kết hợp với các thuốc sát khuẩn khác.
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 300C, tránh ánh sáng.
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
- Chai 60ml.
- Chai 200ml.
Subjects
Sunfat Đồng, Acid Boric Natri Lauryl Sulfat
Unit
Item styles
Price
Active