Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
- Loperamide hydrochloride...................................................... 2 mg
- Tá dược vừa đủ..................................................................... 1 viên
(Lactose, Tinh bột sắn, Povidone, Talc, Ethanol 96%).
TÍNH CHẤT - ACTIONS
Loperamide là thuốc trị tiêu chảy. Loperamide gắn với thụ thể opiat tại thành ruột, do đó ức chế sự phóng thích acetylcholine và prostaglandine, cho nên làm giảm nhu động và tăng thời gian lưu của ruột.
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
- Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng và tiêu chảy mạn.
- Làm giảm số lần, thể tích phân và làm cứng thêm độ đặc của phân ở bệnh nhân sau phẫu thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng.
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
Dạng thuốc này thích hợp cho người lớn và trẻ em ³ 6 tuổi.
Tiêu chảy cấp:
Người lớn & trẻ em > 12 tuổi: Ban đầu 2 viên, sau đó 1 viên cho mỗi lần tiêu chảy. Liều tối đa: 8 viên/ngày. Không được sử dụng quá 5 ngày.
- Trẻ em 8 - 12 tuổi: Uống 1 viên, 3 lần/ngày.
- Trẻ em 6 - < 8 tuổi:Uống 1 viên, 2 lần/ngày.
Liều duy trì: Uống 1mg/10kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần tiêu chảy. Tổng liều không vượt quá tổng liều ngày đầu tiên
Tiêu chảy mạn:
- Người lớn: Uống 2 viên, sau đó mỗi lần tiêu chảy, uống 1 viên cho tới khi ngừng tiêu chảy.
Liều duy trì: Uống 2- 4 viên/ngày chia thành liều nhỏ (2 lần). Tối đa: 8 viên/ngày.
- Trẻ em: Theo sự chỉ định của bác sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
- Bệnh nhân cần tránh ức chế nhu động ruột, tổn thương gan, viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả, hội chứng lỵ, bụng trướng.
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
- Cần dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và chất điện giải ở bệnh nhân tiêu chảy.
- Bệnh nhân suy giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng.
- Theo dõi nhu động ruột, lượng phân và nhiệt độ cơ thể, tình trạng trướng bụng.
- Ngừng dùng thuốc nếu không thấy có hiệu quả trong vòng 48 giờ hoặc ngay khi táo bón, căng chướng bụng hay bán tắc ruột tiến triển.
THỜI KỲ
MANG THAI- CHO CON BÚ:
- Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai.
- Không khuyến khích dùng cho phụ nữ đang cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
Nổi mẩn, buồn nôn, nôn, táo bón, khô miệng…
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
Những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, các Phenothiazine, các thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng có thể gây tăng tác dụng không mong muốn của Loperamide.
QUÁ LIỀU & CÁCH XỬ TRÍ:
Triệu chứng: Suy hô hấp và hệ thần kinh trung ương, co cứng bụng, táo bón, kích ứng đường tiêu hóa, buồn nôn và nôn. Tình trạng quá liều thường xảy ra khi dùng liều dùng hằng ngày khoảng 60 mg Loperamide.
Điều trị: Rửa dạ dày, sau đó uống khoảng 100g than hoạt qua ống thông dạ dày. Nếu suy giảm thần kinh trung ương thì tiêm tĩnh mạch 2 mg Naloxone (0,01 mg/kg cho trẻ em), có thể dùng nhắc lại nếu cần, tổng liều có thể tới 10 mg.
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
3 năm kể từ ngày sản xuất
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30
o
C. Tránh ánh sáng.
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Hộp 2 vỉ x 10 Viên nang
Subjects
Loperamid 2mg
Unit
Item styles
Price
Active