Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
Ketoconazol 0,1g.
Tá dược vừa đủ 5g
(Tá dược: Disodium edetate, Sodium metabisulfite, Polysorbate 80, Vaseline, Cetostearyl
alcohol, Dầu Paraffin, Glycerine, Propylene glycol, Nước tinh khiết.)
TÍNH CHẤT - ACTIONS
Ketoconazole, một dẫn chất imidazole, có hoạt tính kháng nấm mạnh đối với các vi nấm ngoài da như chủng
Epidermophyton floccosum, Trichophyton, Microsporum
và đối với các nấm men. Đặc biệt nổi bật trên chủng nấm
Pityrosporum
. Ketoconazole có tác dụng ức chế sinh tổng hợp ergosterol của nấm và làm thay đổi cấu tạo các thành phần lipid khác ở màng tế bào nấm.
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
- Điều trị các bệnh nấm da: nấm thân (lác, hắc lào), nấm bẹn, nấm bàn tay, nấm bàn chân, nhiễm nấm Candida ở da và lang ben.
- Điều trị viêm da tiết bã – một bệnh lý liên quan đến sự hiện diện của nấm Pityrosporum ovale
.
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
- Bôi thuốc lên vùng da bị nhiễm & vùng da xung quanh, ngày 1 – 2 lần.
- Thời gian trị liệu 2 – 4 tuần, trường hợp nặng có thể đến 6 tuần. Trị liệu nên tiếp tục đủ thời gian, ít nhất 1 vài ngày sau khi tất cả các triệu chứng biến mất. Các biện pháp vệ sinh chung nên được giám sát để kiểm tra các nguồn gây nhiễm hay tái nhiễm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
- Mẫn cảm với thành phần thuốc.
- Không bôi thuốc vào mắt.
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
Bệnh nhân đã từng bị mẫn cảm với các thuốc có gốc imidazole.
THỜI KỲ MANG THAI - CHO CON BÚ:
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú có thể sử dụng thuốc này theo chỉ dẫn của bác sỹ.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
Đôi khi có cảm giác nóng rát hoặc kích ứng da.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.
QUÁ LIỀU:
Thoa thuốc quá nhiều trên da có thể gây ban đỏ, phù và cảm giác nóng bỏng. Những triệu chứng này sẽ mất khi ngừng bôi thuốc.
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
3 năm kể từ ngày sản xuất
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30
o
C, tránh ánh sáng.
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Hộp 1 tube 5g kem bôi da
Subjects
Ketoconazol 2%
Unit
Item styles
Price
Active