Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
- Terpin hydrate ......................................... 100 mg
- Codeine................................................................ 10 mg
- Tá dược vừa đủ ........................................ 1 viên.
(Sodium starch glycolate, Lactose, Tinh bột sắn, Gelatin, Talc, Magnesium stearate, Đường trắng, Gôm Arabic, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, màu Blue patente, Sáp ong, Paraffin).
TÍNH CHẤT - ACTIONS
- Codeine, dẫn xuất của opiate, là tác nhân chống ho chủ vận. Codeine ức chế phản xạ ho bằng cách tác động trực tiếp lên trung tâm ho ở hành não, làm khô đường hô hấp và tăng độ nhớt của dịch tiết phế quản.
- Terpincó tác dụng làm tăng trực tiếp sự tiết dịch của phế quản và được sử dụng làm chất long đàm.
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
Giảm ho, long đàm. Dùng trong các trường hợp ho do cảm lạnh, viêm thanh khí quản, viêm phế quản, viêm họng…
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
Dạng thuốc này thích hợp cho người lớn và trẻ em ³ 5 tuổi.
- Người lớn: uống 1 - 2 viên/lần, 2- 3 lần/ngày.
- Trẻ em từ 5 - 15 tuổi: uống 1 viên/lần, 1- 3 lần/ngày.
Không sử dụng quá 10 ngày nếu không có ý kiến của bác sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Suy hô hấp, ho do hen suyễn.
- Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cắt amiđan và/hoặc thủ thuật nạo V. A.
- Trẻ em dưới 30 tháng tuổi.
- Trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
- Codeine chỉ nên được sử dụng ở liều thấp nhất mà có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất.
- Do nguy cơ suy hô hấp, chỉ sử dụng các thuốc chứa codeine để giảm đau cấp tính ở mức độ trung bình cho trẻ em trên 12 tuổi khi các thuốc giảm đau khác như Paracetamol và Ibuprofen không có hiệu quả.
- Không khuyến cáo sử dụng codeine cho trẻ em có các vấn đề liên quan đến hô hấp (ví dụ: khó thở hoặc thở khò khè khi ngủ…).
- Thận trọng khi sử dụng codeine cho trẻ em dưới 12 tuổi (do thông tin nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc cho đối tượng này còn hạn chế).
- Không uống rượu hoặc thức uống có cồn vì làm tăng tác dụng an thần của thuốc.
- Thuốc gây buồn ngủ, chú ý khi dùng cho người lái xe hoặc vận hành máy.
- Cần thận trọng trong trường hợp tăng áp lực nội sọ.
THỜI
KỲ MANG THAI - CHO CON BÚ:
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú không dùng thuốc này.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
Có khả năng gây táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, buồn nôn, nôn, co thắt phế quản, dị ứng da, ức chế hô hấp (hiếm và nhẹ).
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
- Thận trọng khi dùng Terpin-Codein với:
+ Các thuốc chống trầm cảm tác dụng lên thần kinh trung ương vì gây tăng trầm cảm.
+ Các thuốc thuộc nhóm Morphin vì gây suy giảm hô hấp.
- Không kết hợp với các thuốc ho (làm khô đàm hoặc làm long, loãng đàm) khác.
QUÁ LIỀU & CÁCH XỬ TRÍ:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
3 năm kể từ ngày sản xuất
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
Subjects
Terpin 100mg Codein 10mg
Unit
Item styles
Price
Active