Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
Benzylpenicillin sodium 1 000 000 IU (600mg).
TÍNH CHẤT - ACTIONS
Benzylpenicillin (Penicillin G) là kháng sinh nhóm b- lactam. Penicillin G diệt khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Benzylpenicillin sodium vào máu nhanh sau khi tiêm bắp và thường đạt được nồng độ tối đa trong vòng 15- 30 phút. Benzylpenicillin phân bố rộng với nồng độ khác nhau trong các mô và dịch cơ thể. Khoảng 60% thuốc gắn với protein huyết tương. Thời gian bán hủy khoảng 30 phút, có thể kéo dài hơn ở trẻ em và người lớn tuổi.
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
Các loại nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Penicillin G như:
- Nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm màng ngoài tim, viêm màng trong tim, viêm phổi nặng.
- Áp- xe, bệnh do actionomyces, bệnh than, bạch hầu, hoại thư sinh hơi
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
Mẫn cảm với các kháng sinh thuộc nhóm Penicillin, Cephalosporin.
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
Phải thử phản ứng trước khi tiêm, thuốc có thể gây sốc phản vệ trầm trọng dẫn đến tử vong.
- Thận trọng khi sử dụng Penicillin cho người có tiền sử dị ứng hoặc hen suyễn.
- Thận trọng khi dùng liều cao Penicillin, đặc biệt ở người suy thận, vì có nguy cơ gây độc thần kinh.
- Khi sử dụng Penicillin liều cao và kéo dài cần theo dõi tình trạng gan, thận, công thức máu.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
Ban da, mề đay, ớn lạnh, sốt, phù, đau khớp, kiệt sức, sốc phản vệ.
- Thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, bệnh thận, bệnh thần kinh hiếm khi xảy ra.
- Loạn nhịp tim, trụy tim mạch có thể xảy ra. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
3 năm kể từ ngày sản xuất
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.
- Nên tiêm, truyền dung dịch Penicillin G sau khi pha. Dung dịch Penicillin G ổn định ở nhiệt độ phòng (25 ± 20C) trong 12 giờ hoặc 4 ngày ở tủ lạnh (5 ± 20C).
Không tiêm truyền dung dịch sau thời gian này.
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Hộp 50 lọ bột pha tiêm
Subjects
Penicilin G 1000000IU
Unit
Item styles
Price
Active