Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
<
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
- Cephalexin monohydrate tương đương Cephalexin........ 500mg<br /> - Tá dược (Magnesium stearate) ............................ vừa đủ 1 viên.<br />
Rich Text Editor, txt_composition
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
TÍNH CHẤT - ACTIONS
Cephalexin là một kháng sinh diệt khuẩn thuộc nhóm Cephalosporin bán tổng hợp. Cephalexin bền vững với tác động men penicilinase của Staphylococcus, do đó có tác động trên Staphylococcus aureus không nhạy cảm với các Penicilin. Cephalexin cũng có hoạt tính trên đa số các E.Coli đã đề kháng Ampicilin.
Rich Text Editor, txt_actions
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
Cephalexin là kháng sinh nhóm Cephalosporin bán tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. <br />Cephalexin bền vững với tác động men penicillinase của <i>Staphylococcus</i>, do đó tác động trên <i>Staphylococcus aureus</i> không nhạy cảm với các Penicillin. Cephalexin có tác dụng in vitro trên các vi khuẩn sau: <i>Streptococcus</i> beta tan máu; <i>Staphylococcus</i>, gồm các chủng tiết coagulase (+), coagulase (- ) và penicilinase; <i>Streptococcus pneumoniae</i>; một số <i>Escherichia coli; Proteus mirabilis</i>; một số <i>Klebsiella</i>spp. <i>Branhamella catarrhalis; Shigella. </i>Cephalexin cũng có hoạt tính trên đa số các <i>E.coli</i> đã đề kháng Ampicillin. <br />
Rich Text Editor, txt_pharmacology
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
Cephalexin được hấp thu hoàn toàn qua đường tiêu hóa và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương vào khoảng 9 và 18 mg/ml sau 1 giờ với liều uống tương ứng 250 và 500mg; liều gấp đôi đạt nồng độ đỉnh gấp đôi. Uống Cephalexin cùng thức ăn có thể làm chậm hấp thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi. Có đến 15% thuốc gắn với protein huyết tương. Thời gian bán hủy của thuốc trong huyết tương khoảng 1 giờ, tăng khi chức năng thận suy giảm. <br />Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thể nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể. Cephalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp. <br />Cephalexin không bị chuyển hóa. Khoảng 80% liều dùng thải trừ qua nước tiểu ở dạng không đổi trong 6 giờ đầu qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận. <br />
Rich Text Editor, txt_pharmacokinetics
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm: <br />·Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn. <br />·Nhiễm khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng. <br />·Viêm đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt. <br />Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát. <br />·Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa. <br />·Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương. <br />·Bệnh lậu. <br />·Nhiễm khuẩn răng. <br /> <br />·Điều trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng. <br />
Rich Text Editor, txt_description
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
Dạng thuốc này thích hợp cho người lớn và trẻ em ³ 6 tuổi. <br />- Người lớn: Uống 1 – 2 viên/lần, ngày 3- 4 lần. <br />- Trẻ em: Uống 25- 50 mg/kg/ngày, chia 3- 4 lần. <br /> Thời gian điều trị thông thường từ 7- 10 ngày. <br />- Điều chỉnh liều khi có suy thận: <br />+ Nếu độ thanh thải creatinin ≥ 50ml/phút, liều duy trì tối đa 1g, 4 lần trong 24 giờ. <br />+ Nếu độ thanh thải creatinin là 49- 20ml/phút, liều duy trì tối đa 1g, 3 lần trong 24 giờ. <br />+ Nếu độ thanh thải creatinin là 19- 10ml/phút, liều duy trì tối đa 500mg, 3 lần trong 24 giờ. <br /> <br />+ Nếu độ thanh thải creatinin ≤ 10ml/phút, liều duy trì tối đa 250mg, 2 lần trong 24 giờ. <br />
Rich Text Editor, txt_dosage
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
Mẫn cảm với các Penicillin, Cephalosporin. <br />
Rich Text Editor, txt_contra
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
- Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả người bệnh dị ứng với Penicillin, tuy nhiên cũng có một số rất ít bị dị ứng chéo. <br />- Sử dụng Cephalexin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm, trong trường hợp này nên ngừng thuốc. <br />- Giống như với những kháng sinh được đào thải chủ yếu qua thận, khi suy thận, phải giảm liều Cephalexin cho thích hợp. <br />- Cần phải chú ý tới việc chẩn đoán viêm đại tràng màng giả ở người bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. <br />- Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy. <br /><b>THỜI KỲ MANG THAI - CHO CON BÚ:</b> <br />Thận trọng khi sử dụng Cephalexin cho phụ nữ có thai và cho con bú. <br />
Rich Text Editor, txt_precaution
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
- Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn. <br />- Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, nổi ban, mày đay, ngứa, tăng transaminase gan có hồi phục. <br />- Hiếm gặp: Đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc, viêm gan, vàng da ứ mật, … <br /> <br />Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. <br />
Rich Text Editor, txt_sideeffect
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
- Vì các kháng sinh nhóm Cephalosporin như Cephalexin chỉ tác động lên các vi khuẩn tăng sinh, không nên kết hợp chúng với kháng sinh kìm khuẩn. <br />- Khi kết hợp với thuốc lợi tiểu mạnh (Ethacrynic acid, Furosemide) hay các kháng sinh có khả năng độc thận (Aminoglycoside, Polymyxin, Colistin), Cephalexin có thể gây độc tính thận nhiều hơn. <br />- Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh và thời gian bán thải của Cephalexin. <br />- Như các kháng sinh phổ rộng khác, Cephalexin làm giảm tác dụng của thuốc ngừa thai chứa Oestrogen. <br /><b>QUÁ LIỀU & CÁCH XỬ TRÍ:</b> <br />- Trường hợp quá liều cấp tính, thường chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy, tuy nhiên có thể gây quá mẫn thần kinh cơ và cơn động kinh, đặc biệt ở người bệnh bị suy thận. <br />- Xử lý: Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dịch, cho uống than hoạt nhiều lần. Khi ngộ độc quá liều không cần phải rửa dạ dày, trừ khi đã uống Cephalexin gấp 5- 10 lần liều bình thường. Lọc máu có thể giúp đào thải thuốc khỏi máu, nhưng thường không cần. <br />
Rich Text Editor, txt_interaction
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
3 năm kể từ ngày sản xuất
Rich Text Editor, txt_shelflife
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C. Tránh ánh sáng.
Rich Text Editor, txt_storage
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang <br /><span style="font-size: 9pt;">Hộp 1 vỉ x 10 viên nang <br /></span><span style="font-size: 9pt;">Chai 100 viên nang <br /></span><span style="font-size: 9pt;">Chai 500 viên nang</span>
Rich Text Editor, txt_sizes
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
Subjects
Cephalexin 500mg
Rich Text Editor, txt_subjects
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
Unit
Item styles
Price
Active