Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
– Cetirizine dihydrochloride.................................. 10 mg
– Tá dược vừa đủ................................................... 1 viên
(Tinh bột ngô, Lactose, Povidone, Magnesium stearate, Methacrylic acid copolymer, Hydroxypropyl methylcellulose, Titanium dioxide, Polyethylene glycol 6000, Talc, Polysorbate 80, Ethanol 96%)
TÍNH CHẤT - ACTIONS
– Cetirizine là thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn ngủ ở liều dược lý.
– Cetirizine ức chế giai đoạn sớm của phản ứng dị ứng qua trung gian histamin, ngoài ra cũng làm giảm sự di dời của các tế bào viêm và giảm giải phóng các chất trung gian ở giai đoạn muộn của phản ứng dị ứng
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
– Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
– Uống thuốc cùng hoặc ngoài bữa ăn.
– Liều dùng: theo hướng dẫn của thầy thuốc.
– Liều đề nghị:
+Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi : 1 viên/ngày, uống 1 lần hoặc chia 2 lần trong ngày.
+Bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinin 11- 31ml/phút), bệnh nhân đang thẩm tích máu (độ thanh thải creatinin < 7 ml/phút), bệnh nhân suy gan:
1
/
2
viên/lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
– Những người có tiền sử dị ứng với cetirizine, hydroxyzine hoặc mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
– Cần phải điều chỉnh liều ở người suy gan, người suy thận vừa hoặc nặng, người đang thẩm phân thận nhân tạo.
– Cetirizine có thể gây buồn ngủ, vì vậy người lái xe hay vận hành máy nên thận trọng khi dùng thuốc này .
– Tránh dùng đồng thời Cetirizine với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương, vì làm tăng thêm tác dụng của các thuốc này.
THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ:
– Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
– Thường gặp: ngủ gà, mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.
– Ít gặp: chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt.
– Hiếm gặp: thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, hạ huyết áp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật, viêm cầu thận.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
– Chưa thấy có tương tác đáng kể với các thuốc khác. Tuy nhiên, cần thận trọng khi dùng cùng lúc với các thuốc an thần.
– Ðộ thanh thải Cetirizine giảm nhẹ khi uống cùng 400 mg Theophylline.
QUÁ LIỀU & CÁCH XỬ TRÍ:
Triệu chứng của quá liều: ngủ gà ở người lớn; ở trẻ em có thể bị kích động. Khi quá liều nghiêm trọng cần gây nôn và rửa dạ dày cùng với các phương pháp hỗ trợ.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý thích hợp.
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
3 năm kể từ ngày sản xuất
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30
o
C, tránh ánh sáng.
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Hộp 10 vỉ x 15 Viên bao phim
Subjects
Cetirizine Hydrochloride 10mg
Unit
Item styles
Price
Active