Đóng gói
Hộp 5 vỉ x 10 Viên nén
Công thức
– Chymotrypsin
(Alphachymotrypsin)....................................... 4200
đơn vị USP (tương đương 21
microkatals)
– Tá dược..................................................................................................... vừa đủ 1
viên
(Tinh bột mì, Đường trắng, Tinh dầu bạc hà, Magnesium stearate)
Chống chỉ định
Mẫn cảm với Chymotrypsin hoặc
bất cứ thành phần nào của thuốc
Tác dụng phụ
– Một vài trường hợp có thể bị rối loạn tiêu hóa như: đầy hơi,
nặng bụng, tiêu chảy, buồn nôn.
– Với liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như đỏ da có thể xảy ra.
Thông báo cho bác sỹ
những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng
– Thận
trọng ở những bệnh nhân: rối loạn đông máu di
truyền như hemophilia (chứng máu loãng khó đông), rối loạn đông máu, dùng thuốc
kháng đông, sắp phải trải qua phẫu thuật, dị ứng với protein, loét dạ dày.
– Chưa
thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy.
THỜI KỲ MANG
THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không nên sử dụng Chymotrypsin cho phụ nữ
mang thai và cho con bú.
Tương tác
– Không nên dùng phối hợp với Acetylcysteine.
– Không nên phối hợp với thuốc kháng đông vì làm gia tăng hiệu
lực của thuốc kháng đông.
QUÁ LIỀU:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ
sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
Hạn dùng
2 năm kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30
oC, tránh ánh sáng
Cách dùng
Có thể uống hoặc ngậm dưới lưỡi.
– Uống: 2 viên/lần, 3– 4
lần trong ngày.
– Ngậm dưới lưỡi: 4– 6
viên/ngày, chia làm nhiều lần (để thuốc tan từ từ dưới lưỡi).
Tiêu chuẩn
TCCS